surf trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ surf trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surf trong Tiếng Anh.
Từ surf trong Tiếng Anh có các nghĩa là lướt sóng, sóng nhào, sóng vỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ surf
lướt sóngverb He finally found Fernando surfing in the ocean. Cuối cùng anh cũng tìm thấy Fernando đang lướt sóng ngoài biển. |
sóng nhàoverb |
sóng vỗverb Do not the starry heavens and the pounding surf reveal his power? Các từng trời đầy sao, tiếng sóng vỗ bờ không cho thấy quyền năng của ngài sao? |
Xem thêm ví dụ
This mood soon changes, when she finds out that Jeremy, a boy for whom she has romantic feelings for, will be coming to the beach to surf so she decides to stay. Ý định của Candace sau đó sớm thay đổi, khi cô biết được Jeremy, người mà cô thích, sẽ tới bãi biển này để lướt sóng nên cô quyết định không gọi điện nữa. |
Similar to Nostalgia, Ultra, Channel Orange has interludes that feature sounds of organs, waves, tape decks, car doors, channel surfing, white noise, and dialogue. Giống với Nostalgia, Ultra, Channel Orange có phần dạo giữa mang những âm thanh của organ, tiếng sóng, tiếng cassett, tiếng cửa xe ô tô, tiếng lướt kênh tivi, tiếng ồn trắng, và cả tiếng hội thoại. |
Every movie you've ever seen, every TV show, every magazine, every time you surf the Internet, you're absorbing information, a bit like a sponge absorbs water. Mỗi bộ phim bạn từng xem, mỗi chương trình truyền hình, mỗi tạp chí, mỗi một khi lướt web, bạn đang hấp thụ thông tin, giống như một miếng bọt biển hấp thụ nước. |
We can surf the smaller ones breaking within the bay itself, but the barrier makes it impossible for us to surf the big ones. Chúng tôi có thể lướt trên những làn sóng nhỏ hơn đang vỡ ở chính bên trong vịnh, nhưng hàng rào cản làm cho chúng tôi không thể nào lướt trên những làn sóng lớn. |
Some time ago while visiting Australia, I traveled to a beautiful horseshoe bay renowned for its surfing. Cách đây đã lâu trong khi đến thăm nước Úc, tôi đã đi đến một vịnh hình móng ngựa rất đẹp, nổi tiếng với môn lướt sóng ở đó. |
In the late 1960s and early 1970s, Jeffreys Bay was known as a hippie hangout, where the now-burgeoning surf community originated. Trong những năm cuối thập niên 1960 và đầu thập niên 1970, Jeffreys Bay được biết đến như một nơi lui tới của giới hippie, nơi xuất phát của cộng đồng lướt sóng nay đang phát triển nhanh. |
McFly's early sound was surf/pop rock. Phong cách âm nhạc ban đầu của McFly là surf/pop rock. |
She received considerable commercial exposure after a series of beachwear ads predominantly for Australian surf chain Billabong, in which Kerr modelled surf brands Tigerlily, Roxy, Billabong Girls, and One Teaspoon. Cô nhận được khá nhiều hợp đồng quảng cáo kể từ sau loạt ảnh quảng cáo áo tắm cho chuỗi cửa hàng đồ lướt ván "Billabong" của Úc, bao gồm làm đại diện cho nhãn hàng đồ lướt ván Tigerlily, Roxy, Billabong Girl, và One Teaspoon. |
You know, they had made billions just surfing this bubble until now. Bạn biết đấy, họ đã kiếm bạc tỷ chỉ nhờ lướt bong bóng này cho đến bây giờ. |
She made sure no one will surf National City for the next 10,000 years. Cô ta đã đảm bảo sẽ không ai còn tới National City lướt sóng trong 10,000 năm nữa. |
Surfing normal waves is about how you perform... when everything goes right. Lướt sóng thường là cách cháu trình diễn khi mọi thứ bình thường. |
I heard " gravity " and " surf. " Tôi nghe được " trọng lực " với " lướt đi. " |
Are you surfing? Lướt ván chứ? |
First rule of smart surfing ? Quy tắc đầu tiên của việc lướt web một cách thông minh là gì ? |
I wanted it all -- home office, sit down dinner for 10, room for guests, and all my kite surfing gear. Tôi muốn mọi thứ -- văn phòng tại nhà, chỗ ăn tối cho 10 người ngồi, phòng cho khách, và tất cả đồ chơi diều của tôi. |
When surfing the web, you might come across sites that show pop-up windows, making you believe your computer has been infected and asking you to download some software in order to protect yourself. Khi lướt web, bạn có thể gặp các trang web hiển thị cửa sổ bật lên làm cho bạn tin rằng máy tính của bạn đã bị nhiễm và yêu cầu bạn tải xuống một số phần mềm để tự bảo vệ mình. |
He finally found Fernando surfing in the ocean. Cuối cùng anh cũng tìm thấy Fernando đang lướt sóng ngoài biển. |
The roaring of a majestic waterfall, the pounding of the surf during a storm, the sight of the starry heavens on a clear night—do not such things teach us that Jehovah is a God “vigorous in power”? Tiếng ầm ầm của thác nước hùng vĩ, tiếng sóng vỗ ầm ĩ trong cơn bão, bầu trời lấp lánh ánh sao trong một đêm thanh quang đãng—những cảnh ấy há không dạy cho chúng ta biết rằng Đức Giê-hô-va là một Đức Chúa Trời có “quyền-năng... rất cao” sao? |
In the Columbia River Gorge on the border of Washington and Oregon, the high frequency of gap winds has led to the installation of wind farms, and the large amount of wind surfing that takes place on the Columbia River. Trong Hẻm Núi Columbia ở biên giới Washington và Oregon, tần suất gió cao dẫn đến việc lắp đặt các trang trại gió và số lượng lướt sóng lớn diễn ra trên sông Columbia. |
It is a popular tourist destination for surfing and contains 5 Blue Flag beaches and Croaghaun one of the worlds highest sea cliffs. Đây là điểm du lịch nổi tiếng đối với môn lướt sóng và có 5 bãi biển đạt chứng nhận Blue Flag, còn Croaghaun là một trong các vách núi biển cao nhất thế giới. |
One way a person could wander into the foolish course of the “young man in want of heart” is by aimlessly flipping through television channels or surfing the Internet. Một người có thể đi vào đường lối dại dột như “gã trai-trẻ không trí hiểu” qua việc liên tục chuyển kênh truyền hình hoặc lướt mạng Internet mà không có mục đích. |
I alternated between living in a van and couch surfing with friends. Tôi chuyển đổi giữa việc sống trong xe tải và ghế trường kỷ cùng lướt với bạn bè. |
The soothing sound of the surf holds a powerful attraction for many who flock to the beach for rest and tranquillity. Tiếng sóng êm dịu có sức thu hút mạnh mẽ đối với nhiều người đi đến bãi biển để tìm sự thư thái và yên tĩnh. |
People use the touch-screen computers to surf the Web , write e-mails , watch movies and read books . Người ta sử dụng máy tính màn hình cảm ứng để lướt web , viết thư điện tử , xem phim và đọc sách . |
For those that actually reach the surf, they trade one set of threats for another, as they first face the repelling force of the waves, and then find a whole new host of predators awaiting them: Với những chú thực sự đến được với biển, thì lại có mối đe dọa khác, khi lần đầu tiên giáp mặt với những con sóng xô đẩy, và gặp một toán thú săn mồi hoàn toàn mới rình rập, |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surf trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới surf
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.