supra trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ supra trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ supra trong Tiếng Anh.
Từ supra trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước đây, ở trên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ supra
trước đâynoun |
ở trênnoun |
Xem thêm ví dụ
Skateboarding, since about 2005, has been a major player in the shoe collecting industry especially with the variety introduced with the Nike SB and Supra product lines. Bộ môn trượt ván, kể từ khoảng năm 2005 cũng đã trở thành một nhân tố quan trọng đóng góp vào sự phát triển của việc sưu tầm giày, đặc biệt với những mẫu giày như Nike SB và Supra dành riêng cho người chơi môn thể thao này. |
An affinity between the amphibians and the teleost fish is the multi-folded structure of the teeth and the paired supra-occipital bones at the back of the head, neither of these features being found elsewhere in the animal kingdom. Mối quan hệ giữa động vật lưỡng cư và cá teleost là cấu trúc đa nếp gấp của răng và các cặp xương chẩm ở phía sau đầu, ngoài ra, các đặc điểm này không thể tìm thấy bất kỳ nơi đâu trong giới động vật. |
The importance of both food and drink to Georgian culture is best observed during a Caucasian feast, or supra, when a huge assortment of dishes is prepared, always accompanied by large amounts of wine, and dinner can last for hours. Tầm quan trọng của cả thức ăn và đồ uống đối với văn hóa Gruzia có thể được quan sát rõ nhất trong bữa tiệc được gọi là supra, Khi một loạt các món ăn được chế biến, luôn luôn kèm theo một lượng lớn rượu vang, và có thể kéo dài hàng giờ. |
Generally, headphone form factors can be divided into four separate categories: circumaural (over-ear), supra-aural (on-ear), earbud and in-ear. Nói chung, xét theo các yếu tố hình thức, tai nghe có thể được chia thành bốn loại riêng biệt: circumaural, supra-aural (siêu âm thanh), earbud, và in-ear headphones (tai nghe nhét tai). |
The Emperor was not allowed to ′′profess any faith other than the Orthodox′′ (Article 62 of the 1906 Fundamental Laws) and was deemed ′′the Supreme Defender and Guardian of the dogmas of the predominant Faith and is the Keeper of the purity of the Faith and all good order within the Holy Church′′ (Article 64 ex supra). Hoàng đế không được phép tuyên bố bất kỳ đức tin nào khác với Chính thống ′′(Điều 62 của Luật cơ bản năm 1906) và được coi là Người bảo vệ tối cao và người giám hộ của những giáo điều của đức tin chiếm ưu thế và là người giữ tinh khiết của Đức tin và mọi trật tự tốt trong Giáo hội Thánh′′ (Điều 64 ex supra). |
Passionate Years, supra at 35. Đại Hòa Cảm Trợ), 35 tuổi. |
Octave, but for Supra Server Octave, nhưng đối với siêu máy chủ |
Eight other families were placed incertae sedis in various supra-ordinal groups within the angiosperms. Tám họ khác được đặt với vị trí incertae sedis trong các bộ khác nhau trong phạm vi thực vật hạt kín. |
A global political system based on international agreements and supra-national blocs characterized the post-war era. Một hệ thống chính trị toàn cầu dựa trên luật quốc tế và sự xuất hiện của các liên minh và các khối mang tính chất siêu quốc gia đã tạo nên một đặc trưng của thời kỳ hậu chiến tranh lạnh. |
After this turmoil came to an end, a supra-tribal leadership apparently ceased to exist in the island's central-western plains. Sau khi kết thúc xung đột này, một lãnh đạo siêu bộ lạc dường như đã không còn tồn tại trong các vùng đồng bằng trung tâm phía tây của hòn đảo. |
I really hope you're gonna like it'cause these Supras are getting harder and harder to find you know what I mean? Hy vọng anh sẽ thích nó, vì đàn Supro chúng ngày càng khó kiếm. |
The new orders were Austrobaileyales, Canellales, Gunnerales, Celastrales, and Crossosomatales, all of which were families unplaced as to order, although contained in supra-ordinal clades, in the APG system. Các bộ mới là Austrobaileyales, Canellales, Gunnerales, Celastrales, Crossosomatales, tất cả trong đó đều là các họ trước đó không đặt vào bộ, mặc dù được chứa trong các nhánh trên bộ trong hệ thống APG. |
See Lucia, supra, at 135 et seq. Huyện Lower Subansiri có diện tích 10135 ki lô mét vuông. |
The first two, the infinite and the supra musical, encompass natural periodicities of months, years, decades, centuries, and greater, while the last three, the sample and subsample, which take account of digital and electronic rates "too brief to be properly recorded or perceived", measured in millionths of seconds (microseconds), and finally the infinitesimal or infinitely brief, are again in the extra-musical domain. Hai bậc đầu, bậc âm thanh “vô hạn”(“infinite”) và “siêu âm”(“supra”), bao gồm chu kì tự nhiên của các tháng, các năm, các thập kỉ, các thế kỉ, và lớn hơn nữa, trong khi ba bậc cuối, bậc “mẫu”(“sample”) và mẫu con(“subsample”), cái dùng cho nhạc số hay điện tử “quá ngắn để có thể ghi âm hay cảm nhận được”, được tính theo phần triệu của giây(“microseconds”), và bậc cuối cùng là “cực ngắn”, bậc này không thuộc phạm vi xem xét của âm nhạc. |
Thirty-nine of the APG II families were not placed in any order, but 36 of the 39 were placed in a supra-ordinal clade within the angiosperms. Tổng cộng vẫn có 39 họ của APG II không đặt trong bộ nào, nhưng trong đó 36 họ đã từng đặt trong nhánh trên bộ trong phạm vi thực vật hạt kín. |
Cars such as the Fiat Punto and Cadillac CTS are only seen in Most Wanted and tuners return from Underground 2 (e.g. Toyota Supra, Mazda RX-7 and Mazda RX-8) but SUVs do not return except as non-playable police vehicles. Một vài chiếc như Fiat Punto, Audi TT và Cadillac CTS chỉ được thấy trong Most Wanted và một số chiếc tuner kế thừa từ Underground 2 (ví dụ như Toyota Supra, Mazda RX-7, Mazda RX-8). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ supra trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới supra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.