touch trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ touch trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ touch trong Tiếng Anh.
Từ touch trong Tiếng Anh có các nghĩa là sờ, chạm, xúc giác, Tầm với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ touch
sờverb (make physical contact with) Can I touch your beard? Tôi có thể sờ râu của ông được không? |
chạmverb (make physical contact with) Has he ever touched you in a strange way or an unbrotherly way? Anh đã từng chạm vào các con một cách kì lạ hay khó chịu chưa? |
xúc giácnoun (sense of perception by physical contact) This sense of touch became greatly developed as she got older . Khi cô càng lớn thì xúc giác càng phát triển mạnh . |
Tầm với(Touch (manga) ♫ American exceptionalism, so out of touch. ♫ Chủ nghĩa khác biệt của Mỹ, quá xa với tầm với của chúng ta |
Xem thêm ví dụ
Touch it! Để tay vào đi. |
When using this feature users were able to pass the Youth Olympic flame to their friends by touching their devices together. Khi sử dụng tính năng này người dùng có thể truyền ngọn lửa Thế vận hội Trẻ tới bạn bè bằng việc chạm các thiết bị của họ với nhau. |
As my fingers touched my teeth, I had an idea. Và khi các ngón tay chạm vào hàm răng, tôi bật ra một ý tưởng. |
"""Don't you know you can't touch an officer?""" - Anh không biết rằng anh không có quyền chạm đến một sĩ quan à? |
I'm starting to see him, but I can't yet touch his mind. Tốt lắm! Tôi đã thấy hắn, nhưng chưa thâm nhập vào đầu hắn được. |
You touch her, she gonna attack your ass. Động vào là cô ta tấn công đó. |
When I was recently assigned to a conference in the Mission Viejo California Stake, I was touched by an account of their four-stake New Year’s Eve youth dance. Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu. |
That is, find out why you live within this world of squalor, hatred and misery; apparently it does not touch you. Đó là, tìm ra tại sao bạn sống trong cái thế giới nghèo khó, căm hận và đau khổ này; rõ ràng nó không tác động đến bạn. |
I must know: How many of the guys here have touched a sanitary pad? Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
He declares: “He that is touching you is touching my eyeball.” Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’. |
(John 11:41, 42; 12:9-11, 17-19) In a touching way, it also reveals the willingness and desire of Jehovah and his Son to perform the resurrection. Câu chuyện cảm động này cũng cho thấy Đức Giê-hô-va và Con ngài sẵn lòng và mong muốn làm người chết sống lại. |
He feels light touch down to one gram of force. Ông có thể cảm nhận lực chạm nhẹ nhỏ tới mức 1 gram. |
Discussions should not touch on confidential or sensitive issues about individual members or families. Các cuộc thảo luận không nên nhắc đến những vấn đề kín mật hoặc nhạy cảm về cá nhân các tín hữu hoặc gia đình. |
Every once in a while, he'd lean over, stroke my hair, then touch my neck. Mỗi lần anh ấy ngã người về phía trc, đều luồn tay vào tóc tớ, rồi chạm vào cổ tớ. |
If I don't seal this... you can't touch the earth, even if you kill me. Nếu tôi không làm việc này... anh không thể chạm vào trái đất, dù anh có giết tôi. |
I must be losing my touch. Chắc anh đã... mất cảm giác yêu. |
Only one person had ever touched his heart. Nhưng đã không thể quên được 1 người. |
Sometimes carrion is used to describe an infected carcass that is diseased and should not be touched. Đôi khi xác thối được sử dụng để mô tả một xác chết bị nhiễm bệnh và không nên đụng vào. |
They touched many lives and made them better. Họ đã chạm vào nhiều cuộc đời và khiến cho các cuộc đời này tốt đẹp hơn. |
Russell kept in touch by letter, and as a result, Robert’s interest in the Bible message grew. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
“I was touched to learn that God has a name” “Tôi cảm động khi biết rằng Đức Chúa Trời có tên” |
You know, how to get in touch with him, don't you, son? Cậu biết cách liên lạc với anh ta phải không, con trai? |
Having spent the previous six years working on material for her debut album, she began putting finishing touches to the album with Luke and Max Martin. Sau khi dành 6 năm để làm việc cho album đầu tay của mình, cô bắt đầu hoàn thiện nó cùng với Luke và Max Martin. |
Can I touch your beard? Tôi có thể sờ râu của ông được không? |
A touch of the hand, a smile, a hug, and a compliment may be small things, but they make lasting impressions on the heart of a woman. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ touch trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới touch
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.