surfboard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ surfboard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ surfboard trong Tiếng Anh.

Từ surfboard trong Tiếng Anh có nghĩa là ván lướt sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ surfboard

ván lướt sóng

noun

in everything from building materials to surfboards
từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng

Xem thêm ví dụ

Great white sharks also test-bite buoys, flotsam, and other unfamiliar objects, and they might grab a human or a surfboard to identify what it is.
Cá mập trắng lớn cũng thử cắn phao và các vật lạ khác, và chúng có thể cắn một con người hoặc ván lướt sóng chỉ để xác định nó là gì.
20 billion dollars of this material is produced every year, in everything from building materials to surfboards to coffee cups to table tops.
Mỗi năm có tới 20 tỷ đô la được làm ra từ những miếng xốp này, từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng cho tới ly tách và mặt bàn.
It looked like a man, but completely covered in silver, and it flew this, like...... surfboard- type thing.I know that sounds crazy
nó nhìn như con người, nhưng bề ngoài như bạc, và nó bay, giống như...... kiểu lướt ván vậy. tôi biết lời đó thật điên
"Grab your surfboards and catch the first wave of 'Teen Choice 2009' nominees" (Press release).
Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2010. ^ “Grab your surfboards and catch the first wave of 'Teen Choice 2009' nominees” (Thông cáo báo chí).
They take their leisure very seriously: they acquire skills; they invest time; they use technology that's getting cheaper -- it's not just the Internet: cameras, design technology, leisure technology, surfboards, so on and so forth.
Họ xem những công việc thời gian rỗi của mình rất nghiêm túc: họ tự học các kỹ năng, họ đầu tư thời gian, họ sử dụng những công nghệ rẻ: đó không chỉ là Internet; mà còn máy quay phim, công nghệ thiết kế, công nghệ phụ, ván trượt, vân vân.
The south end of the beach is generally reserved for surfboard riding.
Điểm cực nam của bãi biển dành riêng cho lướt ván.
Bill was telling me about surfboarding.
Bill đang kể với tôi về lướt ván.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ surfboard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.