enough trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enough trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enough trong Tiếng Anh.
Từ enough trong Tiếng Anh có các nghĩa là đủ, đủ rồi, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enough
đủadjective (sufficiently) My brother is big enough to travel alone. Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. |
đủ rồiinterjection (stop!) I don't know what you're trying to prove, but enough is enough. Tôi không biết anh muốn chứng tỏ điều gì, nhưng quá đủ rồi. |
kháadjective He is old enough to travel alone. Ông ấy khá nhiều tuổi để đi du lịch một mình. |
Xem thêm ví dụ
No doubt they’ll be pleased that you care enough to ask about their life. Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ. |
To have enough time for theocratic activities, we need to identify and minimize time wasters. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Many who became believers had come from faraway places and were without enough provisions to extend their stay in Jerusalem. Nhiều người mới tin đạo đến từ những nơi xa xôi và không đủ sự cần dùng để ở lại Giê-ru-sa-lem lâu hơn. |
How could I ever acquire enough detail to make them think that it's reality? Làm sao tôi có thể lấy đủ chi tiết để khiến họ nghĩ đó là thực tại. |
It was big enough to be transparent to light, and that's what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
I've had enough of him for one day. Hôm nay chơi thế đủ rồi. |
We gathered enough material to make a fire, cooked the last food we had, and started back on foot. Chúng tôi lượm củi đủ để nhóm lửa và nấu số thực phẩm còn lại, rồi đi bộ trở về. |
You said to come, so showing our faces here is enough. Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi. |
Do you get enough exercise? Bạn có tập thể thao đầy đủ không? |
I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
There's enough food around here. Quanh đây có đủ thức ăn... |
Is that not enough? Vậy chưa đủ sao? |
Enough talk. Nói chuyện cả nửa ngày rồi. |
On the other hand, one might have enormous confidence with regard to rock climbing, yet set such a high standard, and base enough of self-worth on rock-climbing skill, that self-esteem is low. Mặt khác, người ta có thể có sự tự tin rất lớn đối với việc leo núi, nhưng đặt ra một tiêu chuẩn cao, và cơ sở đủ giá trị về kỹ năng leo núi, lòng tự trọng đó thấp. |
I don' t think that you' re even an innocent girl.-- Enough. An innocent girl! Tao chỉ nghĩ mày là # cô bé vô tội |
5 Since there is not enough gold and silver in the royal treasury to pay the tribute, Hezekiah retrieves what precious metals he can from the temple. 5 Vì không đủ số lượng vàng và bạc trong kho nhà vua để triều cống, Ê-xê-chia phải dùng đến những quý kim thuộc đền thờ. |
That's enough candy perhaps? Đủ kẹo ngọt rồi đó.? |
My brother is big enough to travel alone. Anh của tôi đủ lớn để đi du lịch một mình. |
He became an effective altruist when he calculated that with the money that he was likely to earn throughout his career, an academic career, he could give enough to cure 80, 000 people of blindness in developing countries and still have enough left for a perfectly adequate standard of living. Anh đã trở thành người có lòng trắc ẩn hoàn hảo khi tính toán rằng với số tiền mà anh có thể kiếm được nhờ công việc, một công việc mang tính học thuật, anh có thể góp tiền để chữa cho 80, 000 người mù ở những nước đang phát triển và vẫn còn tiền đủ để sống ở mức tuyệt đối đầy đủ. |
Not by much, as an individual level, but enough at a population level to shift the rates of heart disease in a whole population. Không nhiều, ở một mức độ riêng rẽ, nhưng đủ ở mức độ dân cư để thay đổi tỷ lệ bệnh tim trong toàn bộ dân số. |
But anyway, the water I dragged back from the Isle of Anglesey where the mine was -- there was enough copper in it such that I could cast the pins of my metal electric plug. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
It doesn't matter if your arms are strong enough to catch her body without breaking your bones. Không quan trọng việc cánh tay của bạn có đủ mạnh để nắm lấy cơ thể cô ta mà không làm gãy xương hay không. |
I thought one hero in the family was enough. Tôi nghĩ nhà mình có một anh hùng là đủ. |
Old enough to remember. Tôi không đủ lớn để nhớ được. |
And, frankly, A man brave enough to be emperor Needs a consort with real iron in her soul. và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enough trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới enough
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.