uncertain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ uncertain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ uncertain trong Tiếng Anh.
Từ uncertain trong Tiếng Anh có các nghĩa là không chắc chắn, bấp bênh, bất định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ uncertain
không chắc chắnadjective The future is unknown, the future is uncertain, and there are choices. Tương lai thì không biết trước, và không chắc chắn. và không có sự lựa chọn nào. |
bấp bênhadjective In an uncertain global environment, commodity prices have fallen. Trong bối cảnh kinh tế toàn cầu bấp bênh giá hàng hóa sụt giảm. |
bất địnhadjective As we sail into an uncertain future, Vì chúng ta hướng tới một tương lai bất định, |
Xem thêm ví dụ
But the Wars of the Roses, like the fiction they inspired, show us that victories can be uncertain, alliances unstable, and even the power of Kings as fleeting as the seasons. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
The Passeri, though, can be made monophyletic by moving some families about, but the "clean" three-superfamily-arrangement has turned out to be far more complex and it is uncertain whether future authors will stick to it. Nhóm Passeri, ngược lại, có thể trở thành đơn ngành bằng cách chuyển đi một vài họ, nhưng cách sắp xếp 3 siêu họ "sạch" lại hóa ra là phức tạp hơn và một điều không chắc chắn là các tác giả trong tương lai sẽ bám vào đó hay không. |
The physiological effects of this remain uncertain, and this remains a relatively unexplored field. Các tác động sinh lý của điều này vẫn chưa chắc chắn, và đây vẫn là một lĩnh vực tương đối chưa được khám phá. |
There is also a column drum, found at Semna perhaps providing his name, although the reading is uncertain. Còn có một cột trụ hình trống được tìm thấy tại Semna có lẽ có mang tên của ông, mặc dù cách đọc là không chắc chắn. |
It has proved problematic in its classification, which remains uncertain. Chứng tỏ có vấn đề trong phân loại của nó, mà còn chưa chắc chắn. |
Professor Jeremy Pearson , associate medical director at the British Heart Foundation , said the study showed promise , but warned it was still uncertain whether the therapy would produce lasting benefit . Giáo sư Jeremy Pearson , phó giám đốc y tế tại Quỹ tim mạch Anh cho biết nghiên cứu này có nhiều hứa hẹn nhưng ông cũng cảnh báo thêm rằng vẫn không có gì đảm bảo chắc chắn liệu pháp này sẽ đem lại lợi ích lâu dài . |
When we are faced with a temptation, we will not be uncertain about the course we should pursue. Nhờ thế, khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta biết chắc mình nên chọn đường lối nào. |
The Falkland Islands wolf existed on both West and East Falkland, but Charles Darwin was uncertain if they were differentiated varieties. Cáo quần đảo Falkland đã sinh sống cả ở Tây và Đông Falkland, nhưng Charles Darwin đã không chắc chắn liệu chúng có phải là các biến thể riêng hay không. |
That invaluable book proved to be like an anchor to keep us firm as we faced our uncertain and daunting future. Quyển sách vô giá ấy như một cái neo giúp chúng tôi đứng vững khi đối phó với tương lai bấp bênh và đầy thử thách. |
(1 John 2:15-17) In contrast with the uncertain riches, the fleeting glory, and the shallow pleasures of the present system, “the real life” —everlasting life under God’s Kingdom— is permanent and worthy of our sacrifices, provided we make the right sacrifices. (1 Giăng 2:15-17) Trái với của cải nay còn mai mất, danh vọng phù du cùng những vui thú nhất thời của thế gian này, “sự sống thật”—đời sống vĩnh cửu dưới quyền cai trị của Nước Trời—mới thật sự bền vững và đáng để chúng ta thể hiện tinh thần hy sinh, miễn là đúng cách. |
It is uncertain what became of Sablon. Không chắc chắn cũng là lá phiếu của Sachsen. |
On 15 March 963, Emperor Romanos II died unexpectedly at the age of twenty-six of uncertain cause. Ngày 15 tháng 3 năm 963, Hoàng đế Romanos II bất ngờ qua đời ở tuổi hai mươi sáu không rõ nguyên nhân. |
Penebui, her name and title were found on an ivory label from Saqqara. bsu, known from a label in Saqqara and several stone vessels (reading of name uncertain; name consists of three fish hieroglyphs). Bsu, được biết đến từ một tấm thẻ ở Saqqara và một số bình đá (cách đọc tên của bà không chắc chắn; tên của bà bao gồm hình ba con cá). |
Because the range of the aurochs probably was continuous from Portugal to India, it is uncertain whether there was a clear distinction or a continuum between the Eurasian and Indian subspecies. Vì phạm vi của bò rừng ở Âu châu có lẽ là liên tục từ Bồ Đào Nha đến Ấn Độ, tuy là không chắc chắn rằng liệu có một sự phân biệt rõ ràng hoặc một sự liên tục giữa các phân loài Á-Âu và Ấn Độ. |
The systematic positions of the other 6 unplaced families was so uncertain that they could not be placed in any of the polytomies in the tree. Các vị trí phân loại của 6 họ vị trí không chắc chắn là quá không chắc chắn tới mức chúng không thể đặt trong bất kỳ kiểu đa phân nào trong cây phát sinh chủng loài. |
Because of the changes going on in the Arctic, future evolution of the Bering Sea climate/ecosystem is uncertain. Do các thay đổi đang diễn ra ở Bắc Băng Dương, sự biến đổi trong tương lai của khí hậu/hệ sinh thái của biển Bering ngày càng không chắc chắn. |
Uncertain about which way will lead him to his destination, he asks passersby for directions but receives conflicting information. Băn khoăn không biết rẽ hướng nào, ông hỏi những người đi đường nhưng câu trả lời của họ lại mâu thuẫn nhau. |
Since I didn’t know whether the Book of Mormon was true, I now felt uncertain of everything I had grown to believe in. Vì tôi không biết là Sách Mặc Môn có chân chính không, nên bây giờ tôi cảm thấy không chắc chắn về mọi thứ mà tôi đã trở nên tin tưởng. |
The ancient name of the site is uncertain, but is associated by some archaeologists with Hybla, after a Sicel king named Hyblon, who is mentioned by Thucydides in connection with the foundation of the early Greek colony at Megara Hyblaea in the year 728 BC. Tên cổ của địa danh này không được chắc chắn nhưng có thê liên quan đến Hybla, sau khi một vị vua Sicel tên Hyblon, người được sử gia Thucydides nhắc đến có liên quan đến nền móng hình thành lên Megara Hyblaea như là thuộc địa Hy Lạp đầu tiên vào năm 728 TCN. |
Thus, he could remind them: “We do not wish you to be ignorant, brothers, about the tribulation that happened to us in the district of Asia, that we were under extreme pressure beyond our strength, so that we were very uncertain even of our lives. Vì vậy, ông có thể nhắc nhở họ: “Hỡi anh em, chúng tôi không muốn để anh em chẳng biết sự khốn-nạn đã xảy đến cho chúng tôi trong xứ A-si, và chúng tôi đã bị đè-nén quá chừng, quá sức mình, đến nỗi mất lòng trông-cậy giữ sự sống. |
Casualties may have included the Paulician leader Karbeas; although his participation in the battle is uncertain, it is recorded that he died that year. Thương vong bao gồm cả thủ lĩnh Karbeas của người Paulician: mặc dù sự tham gia của ông này cũng chưa được xác minh chắc chắn, nhưng các tư liệu nói rằng ông mất cùng vào năm ấy. |
To Timothy he wrote: “Give orders to those who are rich in the present system of things not to be high-minded, and to rest their hope, not on uncertain riches, but on God, who furnishes us all things richly for our enjoyment.” —1 Timothy 6:17. Ông viết cho Ti-mô-thê: “Hãy răn-bảo kẻ giàu ở thế-gian nầy đừng kiêu-ngạo và đừng để lòng trông-cậy nơi của-cải không chắc-chắn, nhưng hãy để lòng trông-cậy nơi Đức Chúa Trời, là Đấng mỗi ngày ban mọi vật dư-dật cho chúng ta được hưởng”.—1 Ti-mô-thê 6:17. |
But neither can two great and powerful groups of nations take comfort from our present course -- both sides overburdened by the cost of modern weapons , both rightly alarmed by the steady spread of the deadly atom , yet both racing to alter that uncertain balance of terror that stays the hand of mankind 's final war . Nhưng không một ai trong hai nhóm quốc gia hùng mạnh có thể an tâm về đường lối của chúng ta - - cả hai bên đều đuối sức vì chi phí cho vũ khí hiện đai , cả hai đều được cảnh báo đúng mức về tình trạng liên tục triển khai các loại bom nguyên tử giết người , nhưng cả hai vẫn đua nhau làm cho cán cân lực lượng đang bấp bênh phải nghiêng về mình mặc dù có cân bằng lực lượng thì mới ngăn ngừa được cuộc chiến cuối cùng của nhân loại . |
But climate change, water scarcity and pollution are fraying the fabric of economic life in the delta. New approaches to managing land and water in uncertain times are needed. Nhưng biến đổi khí hậu, khan hiếm nước và ô nhiễm môi trường đang phá hủy cuộc sống kinh tế tại vùng châu thổ, đòi hỏi phải có các phương cách quản lý đất và nước mới giữa lúc xảy ra nhiều biến động như vậy. |
The kings share the same epithet and use the common reverse of fighting Pallas Athene, and it seems plausible that they were closely related, but relationships between the last Indo-Greek kings remain uncertain since the only sources of information are their remaining coins. Các vị vua đã cùng chia sẻ một tước hiệu và cùng sử dụng hình tượng chiến đấu của nữ thần Pallas Athena trên đồng tiền của họ, và dường như họ đã có mối quan hệ gần gũi, nhưng mối quan hệ giữa những vị vua Ấn Độ-Hy Lạp cuối cùng hiện vẫn không chắc chắn do nguồn thông tin duy nhất đó là các đồng tiền xu còn lại của họ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ uncertain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới uncertain
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.