unstoppable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ unstoppable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ unstoppable trong Tiếng Anh.
Từ unstoppable trong Tiếng Anh có các nghĩa là không nén được, không tránh được, không thể hạ, không thể cạnh tranh, bất khuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ unstoppable
không nén được
|
không tránh được
|
không thể hạ
|
không thể cạnh tranh
|
bất khuất
|
Xem thêm ví dụ
Those things are unstoppable! Không thể dừng được chúng! |
8 When the modern-day Assyrian rampages throughout the realm of false religion, it will appear to be unstoppable. 8 Khi quân A-si-ri tân thời xông vào khắp lãnh địa của tôn giáo giả, thì dường như sẽ không sức nào ngăn lại được. |
Finally it will be almost unstoppable. Rốt cuộc chú sẽ không thể kiềm chế nó được nữa. |
Together with God, we are unstoppable. Cùng với Thượng Đế, chúng ta cũng tràn đầy quyết tâm. |
This chain of events will then prove unstoppable, thus precipitating World War III. Chuỗi sự kiện này său đó sẽ leo thang, và châm ngòi Chiến tranh Thế giới thứ ba. |
He was 4 years old when he began singing with his brothers - Marlon , Jermaine , Jackie and Tito - in the Jackson 5 . After his early success with bubblegum soul , he struck out on his own , generating innovative , explosive , unstoppable music . Anh ấy 4 tuổi khi anh ấy bắt đầu hát với anh em của anh ấy - Marlon , Jermaine , Jackie và Tito - trong The Jackson 5 . Sau thành công ban đầu của anh ấy với tâm hồn thơ dại , anh ấy ra làm ăn riêng , tạo ra tiên tiến , nổ , nhạc không thể chặn lại . |
You once told me that Mirakuru made a man virtually unstoppable. Anh đã từng nói với tôi rằng Mirakuru làm một người trở nên không thể ngăn cản. |
You saw what one man with unstoppable powers Nearly did to this country. Em đã thấy một người đàn ông có năng lực có thể làm gì với quốc gia này rồi mà. |
The very existence of this unstoppable locust force is remarkable proof that Jehovah’s day is near. Chính sự hiện hữu của lực lượng cào cào thắng thế là bằng chứng đáng chú ý cho thấy rằng ngày của Đức Giê-hô-va gần kề. |
Colonization efforts may not occur as an unstoppable rush, but rather as an uneven tendency to "percolate" outwards, within an eventual slowing and termination of the effort given the enormous costs involved and the expectation that colonies will inevitably develop a culture and civilization of their own. Các nỗ lực thực dân hoá có thể không xảy ra như một sự hấp tấp không thể ngăn cản, mà thực sự là một khuynh hướng không đều để "thấm qua" ra bên ngoài, bên trong một nỗ lực chậm và sẽ chấm dứt với những chi phí to lớn cho nó và thực tế rằng các thuộc địa cuối cùng đương nhiên sẽ phát triển một nền văn hoá và văn minh của riêng mình. |
I'm unstoppable? Con là không thể ngăn được ạ? |
Great, well, that basically makes him unstoppable. Tuyệt, điều đó khiến ông ta không thể dừng lại. |
Regardless of which company is No. 1 or No. 2 , there 's no question that Nokia is struggling to revive its past fortunes , while Samsung is seemingly on an unstoppable roll . Bất kể công ty nào giữ vị trí số một hoặc số hai thì rõ ràng Nokia đang vất vả để khôi phục cơ ngơi trong quá khứ của mình , trong khi Samsung dường như đang trên đà phát triển không ngừng . |
The vessel just moves headlong into the deadly tempest, unstoppable. Con tàu đó không thể dừng lại được và cứ tiếp tục đâm đầu vào cơn bão tố hiểm nghèo. |
20 As Jehovah’s grand celestial chariot moves unstoppably forward to achieve his purposes, all of us look forward with keen anticipation to fulfilling our assigned part. 20 Khi cỗ xe vĩ đại trên trời của Đức Giê-hô-va tiến tới không ngừng để hoàn thành ý định Ngài, tất cả chúng ta mong mỏi chờ đợi làm tròn phận sự của mình (Ê-xê-chi-ên 1:1-28). |
They say whoever can decipher those inscriptions will find the key to unstoppable power. Người ta nói ai có thể đọc được những chữ khắc trên bình sẽ tìm thấy sức mạnh vô biên. |
Individually, we don't have a lot of wealth and power, but collectively, we are unstoppable. Từng người chúng ta không giàu có và sức mạnh, nhưng kết hợp lại, chúng ta vô địch. |
Time is unstoppable, and it transforms the event. Thời gian không thể dừng, và nó làm biến đổi sự kiện. |
If you were a Democrat, you'd be unstoppable. Nếu anh theo phe Dân chủ, đã không thể ngăn cản nổi anh. |
Given free reign, I'd be unstoppable. ta sẽ trở nên bất bại. |
It's not his fault he's an unstoppable killing machine. Đâu phải lỗi của nó khi mà nó là một cỗ máy giết chóc không dừng chứ. |
We would be unstoppable! Chúng ta sẽ là vô đối! |
" Crime- Fighting Trio " or " Smiles of the Unstoppable. " " Bộ ba chống tội phạm " hay " Hay nụ cười của những người chiến thắng. " |
It was like an accelerated mutator, a sort of, you know, like an unstoppable force of destructive power that would just lay waste to everything. Nó giống như một chất đột biến nhanh, một sức mạnh tàn phá không thể ngăn chặn được nó sẽ xóa sạch tất cả. |
He's the director S.T.A.R. Labs, which basically makes me unstoppable. Ông ấy là giám đốc của S.T.A.R. Labs, điều đó khiến tôi không thể dừng lại được. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ unstoppable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới unstoppable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.