by chance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by chance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by chance trong Tiếng Anh.
Từ by chance trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỗng dưng, bỗng không, bỗng đâu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by chance
bỗng dưngadverb |
bỗng khôngadverb |
bỗng đâuadverb |
Xem thêm ví dụ
She came to dance music by chance. Tô Chấn Phong đến với ca nhạc một cách tình cờ. |
Many scientists feel that life could arise by chance because of an experiment first conducted in 1953. Cuộc thử nghiệm tiên phong vào năm 1953 đã khiến nhiều nhà khoa học cho là sự sống có thể xuất hiện do ngẫu nhiên. |
A Fresnel lens made by Chance Brothers is used there. Một nhánh của tiếng Phúc Châu được sử dụng ở đây. |
Life cannot have arisen by chance.” Sự sống không thể nào xuất hiện một cách ngẫu nhiên được”. |
By chance? Bằng cơ hội à? |
It's not by chance. Không phải ngẫu nhiên. |
Do we just sit and hope that they emerge by chance, or that God gives them to us? Liệu ta chỉ ngồi và hi vọng rằng họ sẽ xuất hiện bởi may mắn hay vì Chúa đưa họ đến? |
We came upon your mistress by chance. Chúng tôi tình cờ thấy công nương của các cô. |
The pairs were made by chance. Các cặp đấu được bốc thăm ngẫu nhiên. |
By chance she comes to the field belonging to Boaz, a relative of her father-in-law, Elimelech. Tình cờ nàng đến ruộng của Bô-ô, họ hàng với Ê-li-mê-léc, cha chồng. |
Faith Is Not by Chance, but by Choice Đức Tin Không Đến Một Cách Tình Cờ mà là Do Chúng Ta Chọn |
This Lieutenant O'Rourke, are you, by chance, related? Trung úy O'Rourke đó, có tình cờ là họ hàng với ông không? |
Faith does not fall upon us by chance or stay with us by birthright. Đức tin không tình cờ đến với chúng ta, hoặc ở lại với chúng ta bởi quyền thừa kế. |
Question: Do you believe that highly complex, highly reliable machinery can come about by chance? Suy ngẫm: Bạn có tin rằng những máy vô cùng phức tạp và chính xác lại xuất hiện ngẫu nhiên không? |
Do these findings mean that all the basic building blocks of life could easily be produced by chance? Phải chăng những khám phá này cũng có nghĩa là mọi đơn vị cơ bản cấu tạo nên sự sống có thể dễ dàng xuất hiện cách ngẫu nhiên? |
On their way to the prison, they by chance crossed paths with me in my car. Trên đường đi đến nhà tù, họ tình cờ gặp tôi đang ở trong xe. |
They were designed not by the laws of nature, not by chance and necessity; rather, they were planned. . . . Chúng được thiết kế không phải bằng luật thiên nhiên, không phải bằng sự ngẫu nhiên và vì cần thiết; đúng hơn, chúng được trù liệu.... |
Did this impressive variety of life arise by chance? Phải chăng sự đa dạng ấn tượng này của sự sống là do ngẫu nhiên mà có? |
Honesty—By Chance or by Choice? Tính lương thiện—Do ngẫu nhiên hay do lựa chọn? |
If we were destined to meet, I thought we'd meet by chance somewhere. Cháu nghĩ, nếu như định mệnh đã sắp đặt, thì nhất định chúng cháu sẽ gặp lại nhau ở một nơi nào đó. |
One way to express the answer is that it might happen by ‘chance’. Một cách để trả lời là nó có thể xảy ra qua các “cơ may”. |
Company to become regiment to meet by chance. Công ty để trở thành trung đoàn đáp ứng bởi cơ hội. |
By chance are you jealous? Anh có ghen không? |
What, though, is the probability that RNA or proteins could form by chance? Vậy, xác suất để ARN hoặc protein tự nhiên mà có là bao nhiêu? |
Nothing happens by chance in Spinoza's world, and nothing is contingent. Do đó, trong thế giới của Spinoza, không có gì xảy ra một cách tình cờ, và lý tính không có tác dụng cho sự tình cờ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by chance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by chance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.