buyer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buyer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buyer trong Tiếng Anh.
Từ buyer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người mua, người mua hàng vào, Người mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buyer
người muanoun Rayna may be using him to find buyers for the nuke. Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân. |
người mua hàng vàonoun |
Người muanoun (person acquiring the benefit in exchange for money) How much was your buyer willing to pay you for my Orb? Người mua của cô định trả bao nhiêu cho Quả cầu của tôi? |
Xem thêm ví dụ
However, once a buyer has opted out of disclosing their bid data, this information is excluded for all publishers they transact on. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
For instance, if a customer begins to handle the merchandise, this may indicate a state of buyer interest. Ví dụ: nếu khách hàng tiềm năng bắt đầu xử lý hàng hóa, điều này có thể cho biết trạng thái của người mua quan tâm. |
If state law allows for the same agent to represent both the buyer and the seller in a single transaction, the brokerage/agent is typically considered to be a dual agent. Nếu luật pháp tiểu bang cho phép cùng một đại lý đại diện cho cả người mua và người bán trong một giao dịch, thì môi giới / đại lý thường được coi là một đại lý kép. |
The fields in this section help you frame your message to buyers. Các trường trong phần này giúp bạn tạo xem xét bối cánh và giọng điệu khi tạo thông điệp tới người mua. |
The number of ad requests where the buyer, listed in this Private Auction deal, did not send a bid response. Số lượng yêu cầu quảng cáo mà người mua (có tên trong giao dịch trong Phiên đấu giá kín) đã không gửi phản hồi giá thầu. |
But with the increased use of Purchase to Pay (P2P) technologies and methods there is now no reason why a buyer cannot pay promptly depending on how the collaborative arrangements with the supplier have been agreed. Nhưng với việc sử dụng ngày càng nhiều các công nghệ và phương thức Mua để trả tiền (P2P), không có lý do gì khiến người mua không thể thanh toán kịp thời tùy thuộc vào cách các thỏa thuận hợp tác với nhà cung cấp đã được thỏa thuận. |
Since the guided selling system explains product attributes and use cases, buyers are enabled to express their needs, refine existing needs and discover new needs. Vì hệ thống bán hàng được hướng dẫn giải thích các thuộc tính sản phẩm và các trường hợp sử dụng, người mua được kích hoạt để thể hiện nhu cầu của họ, tinh chỉnh nhu cầu hiện tại và khám phá các nhu cầu mới. |
This is possible even if the buyer or seller use different financial institutions. Điều này là có thể ngay cả khi bên bán và bên mua hàng sử dụng dịch vụ của các tổ chức tài chính khác nhau. |
The way it's going to work is each person calls out each buyer calls out a price their willing to buy at, each seller calls out, a price they are willing to sell at, and then we pick some sort of price in the middle so we get an even number of buyers and sellers. Sự việc sẽ tiếp diễn theo cái cách mà người mua sẽ nói ra một cái giá mà họ muốn mua, mỗi người bán sẽ nói ra cái giá mà họ muốn bán, và khi chúng ta chọn ra một cái giá ở giữa thì chúng ta có được con số trung bình của người bán và người mua. |
Displayed in the buyer's locale. Tên này hiển thị ở địa điểm của người mua. |
Rayna may be using him to find buyers for the nuke. Rayna dùng hắn để tìm người mua bom hạt nhân. |
To do so, add proposal line items and modify proposal settings to reflect the buyer's desired campaign. Để làm vậy, hãy thêm mục hàng đề xuất và sửa đổi tùy chọn cài đặt đề xuất để phản ánh chiến dịch mà người mua mong muốn. |
After sending the proposal to the buyer for the first time, the card remains collapsed by default. Sau khi gửi đề xuất cho người mua lần đầu tiên, thẻ sẽ được thu gọn theo mặc định. |
The name accumulation/distribution comes from the idea that during accumulation buyers are in control and the price will be bid up through the day, or will make a recovery if sold down, in either case more often finishing near the day's high than the low. Tên tích lũy/phân phối xuất phát từ ý tưởng rằng trong quá trình tích lũy những người mua giữ kiểm soát và giá sẽ được đẩy lên thông qua thời kỳ, hoặc sẽ làm một sự phục hồi nếu bán xuống, trong cả hai trường hợp kết thúc của thời kỳ gần với giá cao hơn là giá thấp là thường xuyên hơn. |
Many believe that the focus of selling is on the human agents involved in the exchange between buyer and seller. Nhiều người tin rằng trọng tâm của việc bán hàng là các đại lý của con người tham gia vào việc trao đổi giữa người mua và người bán. |
Goal framing places pressure on buyers to act hastily or face the consequences of missing out on a definite price reduction. Dàn xếp mục đích đặt áp lực lên người mua để hành động vội vàng hoặc phải đối mặt với những hậu quả của việc nhầm lẫn trong sự giảm giá nhấ định. |
The names and contact information shows to the buyer in the proposal. Tên và thông tin liên lạc hiển thị cho người mua trong đề xuất. |
Buyers have two methods of trafficking a campaign, using real-time bidding (RTB) or non-RTB. Người mua có hai phương pháp quản lý chiến dịch qua không phải RTB hoặc RTB. |
Before you set a proposal line item to Publisher managed, ensure that the buyer with whom you're doing business agrees that creatives are to be managed in Ad Manager. Trước khi bạn đặt mục hàng đề xuất thành Do nhà xuất bản quản lý, hãy đảm bảo người mua mà bạn đang cộng tác đồng ý là quảng cáo sẽ được quản lý trong Ad Manager. |
From the details page of a profile, click Preview to see what your profile looks like to buyers in the Marketplace. Từ trang chi tiết của hồ sơ, hãy nhấp vào Xem trước để xem hồ sơ của bạn trông như thế nào khi hiển thị tới người mua trong Thị trường. |
Prices are commonly set by bargaining, also known as haggling, between buyers and sellers. Giá cả thường được thiết lập bằng cách mặc cả, còn được gọi là mặc cả, giữa người mua và người bán. |
Note: You can only select a tracking period on the Buyers tab. Lưu ý: Bạn chỉ có thể chọn khoảng thời gian theo dõi trên tab Người mua. |
Other buyers are starting to line up. Có vài người đang ngấp nghé rồi đấy. |
After the reign of Justinian I, the manufacture and sale of silk became an imperial monopoly, only processed in imperial factories, and sold to authorized buyers. Sau triều đại Justinian I, việc sản xuất và bán lụa trở thành một độc quyền của hoàng gia, lụa chỉ được sản xuất trong các nhà máy đế quốc, và chỉ bán cho những người mua được uỷ quyền. |
In cases where an app has a significant number of refunds compared to purchases, spending-per-buyer data can occasionally go down. Trong các trường hợp ứng dụng có khoản hoàn trả đáng kể so với giao dịch mua, dữ liệu chi tiêu cho mỗi người dùng đôi khi có thể giảm xuống. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buyer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buyer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.