buyout trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buyout trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buyout trong Tiếng Anh.
Từ buyout trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự chuộc, sự thu được, sự thủ đắc, chợ, sự mua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buyout
sự chuộc
|
sự thu được
|
sự thủ đắc
|
chợ
|
sự mua
|
Xem thêm ví dụ
J.H. Whitney & Company continued to make investments in leveraged buyout transactions and raised $750 million for its sixth institutional private equity fund in 2005. J.H. Whitney & Company tiếp tục thực hiện đầu tư trong các nghiệp vụ mua lại đòn bẩy và đã nâng 750 triệu USD cho vị trí quỹ cổ phần tư nhân thể chế lớn thứ sáu của mình vào năm 2005. |
It was sold to a management buyout before being purchased by Stagecoach in August 1996. Nó đã được bán cho một giao dịch mua quản lý trước khi được Stagecoach mua vào tháng 8 năm 1996. |
Some LBOs before 2000 have resulted in corporate bankruptcy, such as Robert Campeau's 1988 buyout of Federated Department Stores and the 1986 buyout of the Revco drug stores. Một số LBOs trong những năm 1980 và 1990 công ty phá sản, chẳng hạn như Robert Campeau 's 1988 mua lại của Federated Department Stores và mua lại năm 1986 Revco các cửa hàng thuốc. |
A few of the Klamath refused to accept the buyout money, most notably Edison Chiloquin (1924–2003). Một số người Klamath từ chối nhận tiền bồi thường, nổi tiếng nhất là Edison Chiloquin (1924 - 2003). |
J.H. Whitney & Company continues to make investments in leveraged buyout transactions and raised $750 million for its sixth institutional private equity fund in 2005. J.H. Whitney & Company tiếp tục đầu tư trong các giao dịch mua lại thừa hưởng và đã tăng lên 750 triệu USD cho quỹ vốn sở hữu tư nhân thứ sáu trong năm 2005. |
By 2004 and 2005, major buyouts were once again becoming common, including the acquisitions of Toys "R" Us, The Hertz Corporation, Metro-Goldwyn-Mayer and SunGard in 2005. Đến năm 2004 và 2005, vụ mua lại lớn đã được một lần nữa trở nên phổ biến, bao gồm cả việc mua lại của Toys "R" Us, The Hertz Corporation, Metro-Goldwyn-Mayer SunGard vào năm 2005. |
Secondary buyouts may generate liquidity more quickly than other routes (i.e., IPOs). Các vụ mua lại thứ cấp có thể tạo ra tính thanh khoản nhanh hơn so với các đường dùng khác (tức là, đợt IPO). |
The APV method is especially effective when a leveraged buyout case is considered since the company is loaded with an extreme amount of debt, so the tax shield is substantial. Phương pháp APV là đặc biệt hiệu quả khi một mua lại thừa hưởng trường hợp được coi là kể từ khi công ty được nạp với một số tiền cực của nợ, do đó, khiên thuế là đáng kể. |
By the end of the 1980s, venture capital returns were relatively low, particularly in comparison with their emerging leveraged buyout cousins, due in part to the competition for hot startups, excess supply of IPOs and the inexperience of many venture capital fund managers. Vào cuối những năm 1980, tỷ suất hoàn vốn vốn mạo hiểm là tương đối thấp, đặc biệt là so với người anh em mua lại đòn bẩy mới nổi của nó, một phần là do sự cạnh tranh cho các khởi động nóng, nguồn cung dư thừa các IPO và sự thiếu kinh nghiệm của nhiều nhà quản lý các quỹ vốn mạo hiểm. |
The Walt Disney Company purchased the franchise as part of a buyout that took place in 2001. Công ty Walt Disney mua thương hiệu như là một phần của một mua lại diễn ra vào năm 2001 . |
She suggests three solutions to solve the problem: 1) complete nationalization of all mining operations, 2) a state buyout of the mining operations of dwindling profitability in the name of black empowerment, 3) a co-operation movement between public and private sectors over the running of South Africa's mines. Bà gợi ý ba giải pháp để giải quyết vấn đề: 1) quốc hữu hóa hoàn toàn tất cả các hoạt động khai thác, 2) mua lại nhà nước các hoạt động khai thác có lợi nhuận giảm dần dưới danh nghĩa trao quyền đen, 3) phong trào hợp tác giữa khu vực công và tư hoạt động của các mỏ của Nam Phi. |
On 25 August 2015, he signed for the other Russian team, FC Krasnodar on loan with a buyout option. Ngày 25 tháng 8 năm 2015, anh ký hợp đồng với đội bóng Nga khác, F.K. Krasnodar theo dạng cho mượn với điều khoản mua. |
On 2 July 2015, Serie A club Milan announced the signing of Bacca after activating his buyout clause of reported €30 million, subject to a medical. Vào ngày 2 tháng 7 năm 2015, câu lạc bộ Serie A, AC Milan đã công bố việc ký kết hợp đồng với Bacca sau khi đã kích hoạt điều khoản mua lại của anh với giá 30 triệu Euro. |
Denuvo Anti-Tamper, or Denuvo, is an anti-tamper technology and digital rights management (DRM) scheme developed by the Austrian company Denuvo Software Solutions GmbH, a company formed through the management buyout (MBO) of Sony DADC DigitalWorks. Hệ thống chống bẻ khóa Denuvo, hay còn gọi tắt là Denuvo, là một công nghệ chống bẻ khóa được phát triển bởi công ty Denuvo Software Solution GmbH của Áo, một công ty được thành lập dưới sự quản lý của Sony DADC DigitalWorks. |
Throughout the 1970s, a group of private equity firms, focused primarily on venture capital investments, would be founded that would become the model for later leveraged buyout and venture capital investment firms. Trong suốt những năm 1970, một nhóm các hãng vốn cổ phần tư nhân, tập trung chủ yếu vào đầu tư vốn mạo hiểm, đã được thành lập mà sẽ trở thành mô hình cho các hãng đầu tư mua lại đòn bẩy và vốn mạo hiểm sau này. |
On 3 August 2014, Real Madrid triggered Navas' €10 million buyout clause, and he signed a six-year contract with the club. Ngày 03 tháng 8 năm 2014, Real Madrid chi 10 triệu € để mua đứt Navas, và anh đã ký hợp đồng 6 năm với câu lạc bộ. |
Eric M. Warburg founded E.M. Warburg & Co. in 1938, which would become Warburg Pincus, with investments in leveraged buyouts and venture capital. Eric M. Warburg thành lập EM Warburg & Co vào năm 1938, mà cuối cùng sẽ trở thành Warburg Pincus, với các đầu tư trong cả LBO và đầu tư mạo hiểm. |
The game was initially announced by Chris Roberts in 1999, and following many production schedule mishaps and a buyout of Digital Anvil by Microsoft, it was eventually released in March 2003. Trò chơi ban đầu được công bố bởi Chris Roberts vào năm 1999 và sau nhiều rắc rối trong kế hoạch sản xuất Digital Anvil đã bị Microsoft mua lại. |
In 1998, following an unsuccessful buyout attempt by GT Interactive Software, the struggling MicroProse (Spectrum HoloByte) became a wholly owned subsidiary of Hasbro Interactive and its development studios in Alameda, California and Chapel Hill, North Carolina were closed the following year. Năm 1998, sau khi GT Interactive Software không mua lại công ty, công ty MicroProse (Spectrum HoloByte) đã trở thành một chi nhánh của Hasbro Interactive và các studio phát triển tại Alameda, California và Chapel Hill, North Carolina bị đóng cửa vào năm sau đó. |
Their acquisition of Orkin Exterminating Company in 1964 is among the first significant leveraged buyout transactions. Mua lại của họ Orkin diệt Công ty vào năm 1964 là một trong các giao dịch mua lại đáng kể đầu tiên thừa hưởng Bản mẫu:Xác minh độ tin cậy. |
LBOs can have many different forms such as management buyout (MBO), management buy-in (MBI), secondary buyout and tertiary buyout, among others, and can occur in growth situations, restructuring situations, and insolvencies. Các LBO có thể có nhiều hình thức khác nhau như Mua lại quản lý (MBO), Mua vào quản lý (MBI), mua lại thứ hai và mua lại thứ ba, cùng những hình thức khác, và có thể xảy ra trong các tình huống tăng trưởng, tình huống tái cơ cấu và mất khả năng thanh toán. |
As 2005 ended and 2006 began, new "largest buyout" records were set and surpassed several times with nine of the top ten buyouts at the end of 2007 having been announced in an 18-month window from the beginning of 2006 through the middle of 2007. Năm 2005 đã kết thúc và năm 2006 bắt đầu, mới "lớn nhất mua lại" hồ sơ đã được thiết lập và vượt qua nhiều lần với chín trong mười vụ mua lại vào cuối năm 2007 đã được công bố trong một cửa sổ 18 tháng từ đầu năm 2006 thông qua vào giữa năm 2007. |
These investment vehicles would utilize a number of the same tactics and target the same type of companies as more traditional leveraged buyouts and in many ways could be considered a forerunner of the later private equity firms. Những phương tiện đầu tư sẽ sử dụng một số các chiến thuật tương tự và nhắm mục tiêu cùng loại của các công ty như vụ mua lại thừa hưởng truyền thống hơn và bằng nhiều cách có thể được coi là một tiền thân của công ty cổ phần sau tin. |
Later in 2005, Glazer was able to claim over 98% of the club's shares, enough to implement a mandatory buyout of all remaining shares, according to UK Law. Sau đó vào năm 2005, nhà Glazer nắm trên 98% cổ phần của câu lạc bộ, đủ để thực hiện mua lại bắt buộc đối với tất cả các cổ phiếu còn lại, theo Luật Vương quốc Liên hiệp Anh. |
Impact investing is distinguished from crowdfunding sites, such as Indiegogo or Kickstarter, because impact investments are typically debt or equity investments over US$1,000—with longer-than-traditional venture capital payment times—and an "exit strategy" (traditionally an initial public offering (IPO) or buyout in the for-profit startup sector) may be non-existent. Đầu tư tác động được phân biệt với các trang web lập quỹ đám đông như Indiegogo hay Kickstarter ở chỗ các đầu tư tác động thường là các đầu tư nợ hoặc vốn cổ phần hơn 1000 USD với thời gian thanh toán VC lâu hơn truyền thống, và có thể không có một "chiến lược rút lui" (theo truyền thống một IPO hoặc mua lại trong thế giới khởi động vì lợi nhuận). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buyout trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buyout
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.