by far trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by far trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by far trong Tiếng Anh.
Từ by far trong Tiếng Anh có nghĩa là hơn hẳn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by far
hơn hẳnadverb This unique work is by far the most widely distributed book in history. Kinh Thánh là một tác phẩm độc đáo, đến nay vẫn là sách được phổ biến rộng rãi nhất, hơn hẳn các sách khác. |
Xem thêm ví dụ
This is by far the best proof that Jesus was who he said he was. Đây là lời chứng hùng hồn nhất chứng tỏ Chúa Giê-su không giả trá. |
The Bible, however, is by far the most exceptional of them all. Tuy nhiên, Kinh Thánh vượt trội hơn tất cả sách khác. |
It's by far the most confusing thing I ever heard!' Đó là điều khó hiểu nhất mà tôi từng nghe! " |
It is by far Mary’s longest speech in the Bible record, and it reveals much about her. Đó là những lời dài nhất của Ma-ri được ghi lại trong Kinh Thánh, và cho chúng ta biết nhiều hơn về con người của cô. |
As one scientist rightly said, living organisms have “by far the most compact information storage/ retrieval system known.” Thật đúng khi một nhà khoa học nói rằng các sinh vật có “hệ thống nhỏ nhất để lưu trữ và tìm lại thông tin”. |
It is by far the oldest of the ancient Wonders and the only one still in existence. Cho đến nay đây là kỳ quan cổ đại cổ xưa nhất và là kỳ quan duy nhất vẫn còn tồn tại. |
It's a totally digital vacuum tube amp which is by far the best anti-distortion-wise. Bộ âm li đèn điện tử này là loại chống méo tiếng tốt nhất hiện giờ. |
World War I was by far the worst war up to that time. Thế Chiến I là trận chiến tệ hại nhất chưa từng có trước đó. |
Of these religions, Judaism is by far the oldest. Trong số những tôn giáo này, Do Thái Giáo là xa xưa nhất. |
In the Kilmore diocese, by far the majority of people spoke Irish. Tại giáo phận Kilmore, đa số người dân nói tiếng Gaelic. |
Linux is not the only such operating system, although it is by far the most widely used. Linux không chỉ là một hệ điều hành, mặc dù cho đến nay đã được sử dụng phổ biến. |
By far the largest is that market prices fail to take social and environmental costs into account. Tính tới giờ, thất bại lớn nhất là giá cả thị trường không tính đến chi phí môi trường và xã hội. |
The funeral of John Paul II was by far the largest funeral in the history of the world. Tang lễ của Gioan Phaolô II cho đến thời điểm ấy là tang lễ lớn nhất trong lịch sử thế giới. |
Now The Daily Show with John Stewart is by far the most -- ( Applause ) Bây giờ hãy đến với The Daily Show cùng John Stewart đỉnh của đỉnh -- ( Tiếng vỗ tay ) |
6 Also, the Bible is by far the most widely distributed book in history. 6 Ngoài ra, Kinh-thánh là cuốn sách được phổ biến nhiều vượt bực trong lịch sử. |
But you are by far and away the only choice. Nói gì thì nói anh vẫn là lựa chọn tốt nhất. |
And the hay harvest by far is our biggest single use of machinery and fuel on this farm. Việc thu hoạch và dự trữ rơm là một vấn đề lớn vì đó là việc tốn nhiều nhiên liệu nhất. |
Number one by far, education. Thứ nhất là giáo dục. |
He's by far the happiest man ever measured by science. Độ hạnh phúc của ông vượt xa mọi người đã từng được các nhà khoa học đo. |
You were the most deserving candidate by far. Em là ứng cử viên xứng đáng nhất cho đến nay. |
Now, fish farming is by far the best animal farming available to humankind. Chăn nuôi cá, cho đến nay là cách chăn nuôi động vật tốt nhất mà loài người có. |
The automobile is by far the dominant form of transport in Canberra. Ô tô là là loại hình giao thông chiếm ưu thế chủ đạo tại Canberra. |
Because by far, you are the best Marine I have ever known. Bởi vì cho đến nay, anh là Thủy quân lục chiến tốt nhất mà tôi đã từng được biết đến. |
Bravery is by far the kindest word for stupidity, don't you think? Lòng dũng cảm là cách gọi khác của ngu ngốc, anh có nghĩ vậy không? |
“Learning another language is by far the hardest task I have ever undertaken,” says Monifa. Monifa cho biết: “Học một ngôn ngữ là điều khó nhất trong đời tôi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by far trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by far
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.