come upon trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ come upon trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come upon trong Tiếng Anh.
Từ come upon trong Tiếng Anh có nghĩa là vớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ come upon
vớverb |
Xem thêm ví dụ
‘The sword of the king of Babylon will come upon you. ‘Gươm của vua Ba-by-lôn sẽ đến trên ngươi. |
Many people are “faint out of fear and expectation of the things coming upon the inhabited earth.” Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
(b) What did Paul foretell would be proclaimed before sudden destruction would come upon this world? b) Phao-lô đã tiên tri người ta sẽ tuyên bố điều gì trước khi sự hủy diệt thình lình giáng trên thế gian này? |
Sudden ruin will come upon you like you have never known. Sự tàn phá bất ngờ sẽ đến, mà ngươi chưa từng trải. |
Then all the people said: “His blood come upon us and upon our children.” Kế đến hết thảy dân chúng đều nói: “Xin huyết người lại đổ trên chúng tôi và con-cái chúng tôi!” |
The same will be true when Jehovah’s day of judgment comes upon the present system of things. Khi ngày phán xét của Đức Giê-hô-va đến trên hệ thống mọi sự hiện tại thì tình trạng cũng tương tự. |
For it is coming upon the people who attack us. Vì nó sắp ập xuống dân đánh chúng con. |
But the one searching for bad—that is what will surely come upon him. Còn ai cứ tìm điều xấu ắt gặp điều xấu. |
A similar evil would come upon him, not in secret, but publicly. —2 Samuel 12:7-12. Điều ác tương tự sẽ giáng xuống nhà ông, không bí mật, nhưng công khai.—2 Sa-mu-ên 12:7-12. |
So he didn't come upon Cate by accident. Vậy hắn không vô tình nhắm vào Cate. |
If we remain in that condition, Jehovah’s day will come upon us “as a snare.” Nếu cứ ở mãi trong tình trạng đó, ngày Đức Giê-hô-va sẽ ụp xuống chúng ta “như lưới bủa”. |
Then identify at least five consequences that come upon those who turn away from the Lord. Rồi nhận ra ít nhất năm hậu quả xảy ra đối với những người quay lưng lại với Chúa. |
FRlAR Stay then; I'll go alone: -- fear comes upon me; Ở anh em sau đó, tôi sẽ đi một mình - sợ hãi đến khi tôi; |
So, it's not a question of if, but a question of when peak oil will come upon us. Vì vậy, đây không phải là câu hỏi 'nếu', mà là 'khi nào' dầu mỏ sẽ cạn kiệt. |
Blessings of good things will come upon them. Ân phước gồm nhiều điều lành sẽ giáng trên họ. |
‘No calamity will come upon you.’ ‘Chẳng thảm họa nào giáng trên các con cả’. |
Before the burning anger of Jehovah comes upon you,+ Trước khi cơn giận phừng phừng của Đức Giê-hô-va giáng xuống,+ |
Gabriel explained: “Holy spirit will come upon you, and power of the Most High will overshadow you. Thiên sứ Gáp-ri-ên giải thích: “Thần khí sẽ ngự trên chị, và quyền năng của Đấng Tối Cao sẽ che phủ chị. |
What danger comes upon Jesus, and how does he react? Chúa Giê-su gặp phải mối nguy hiểm nào, và ngài phản ứng ra sao? |
□ When did Jehovah’s great and illustrious day come upon fleshly Israel? □ Khi nào ngày lớn và vinh hiển của Đức Giê-hô-va đến trên dân Y-sơ-ra-ên xác thịt? |
10 The Corinthians had their share of the sufferings that come upon all true Christians. 10 Các tín đồ ở Cô-rinh-tô cũng chịu những sự khổ sở mà mọi tín đồ thật của đấng Christ đều phải chịu. |
On that occasion “the heavens were opened up,” and God’s spirit descended, coming upon Jesus like a dove. Vào dịp đó “các từng trời mở ra” và thánh linh của Đức Chúa Trời ngự xuống Giê-su như một con chim bồ câu. |
25 For what I have dreaded has come upon me, 25 Vì điều tôi khiếp sợ đã đến trên tôi, |
He foretold the terrible happenings, the anguish of nations, the fearful expectation of things coming upon the earth. Ngài tiên-đoán những tai-họa tàn khốc, nỗi lo sợ của các quốc-gia, trong khi chờ đợi mọi sự sẽ xảy ra trên đất. |
But all that would not come upon them automatically. Nhưng những điều đó không tự động đến. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come upon trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới come upon
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.