chance trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ chance trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chance trong Tiếng Anh.
Từ chance trong Tiếng Anh có các nghĩa là cơ hội, 機會, tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ chance
cơ hộinoun (an opportunity or possibility) Tom pleaded with Mary to give him another chance. Tom cầu xin Mary cho anh ấy một cơ hội khác. |
機會noun (an opportunity or possibility) |
tình cờadjective Did you bring the dagger with you, by any chance? Bà có tình cờ mang theo con dao tới đây không? |
Xem thêm ví dụ
She chanced upon the fields of a man named Boaz, a wealthy landowner and a relative of Naomi’s dead husband, Elimelech. Tình cờ, cô vào đúng ngay ruộng của Bô-ô, một địa chủ giàu có và là bà con của Ê-li-mê-léc, chồng quá cố của Na-ô-mi. |
You take a nap in the wrong place, you got a 50-50 chance of being eaten. Anh chọn nhầm chỗ để đánh giấc thì sẽ có 50-50% bị ăn thịt. |
“Man knows at last that he is alone in the universe’s unfeeling immensity, out of which he emerged only by chance.” Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”. |
And I'm going to give you a chance to be together to the very end. Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời. |
However, we do not encourage individuals to obtain specialized education or training with the thought that this will improve their chances of being called into Bethel. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
The gods have offered you a chance to be reborn, to be redeemed, to gain Valhalla. Các vị thần đã cho anh cơ hội làm lại, được bắt đầu lại, để tới được Valhalla. |
Did you give him a chance? Anh cho ông ấy một cơ hội chứ? |
And I will not settle for an America where some kids do n't have that chance . Và tôi sẽ không chấp nhận Hoa Kỳ nơi một số trẻ không có cơ hội đó . |
If mind- wandering were a slot machine, it would be like having the chance to lose 50 dollars, 20 dollars or one dollar. Nếu sự lơ đễnh của đầu óc là một cái máy đánh bạc, bạn có thể mất từ 50 đô la, 20 đô la hoặc 1 đô la. |
Whatever chance you gave us at fixing our city dies with Harvey's reputation. Cơ hội để ổn định thành phố mà anh trao cho đã chết cùng với thanh danh của Harvey. |
I had to follow my heart, and it was already at the place the security guard was talking about, at the studio where I would get my chance. Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội |
If we keep our heads about us, he has a chance, Phil. Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil. |
It requires an intelligence; it cannot arise from chance events. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
This may be our last chance to get the hostages out. Đây là cơ hội cuối cùng để giải cứu con tin. |
Since illegal insider trading takes advantage not of skill but chance , it threatens investor confidence in the capital market . Vì giao dịch tay trong bất hợp pháp lợi dụng không phải kỹ năng mà là cơ may , nó là mối đe doạ đối với niềm tin của nhà đầu tư vào thị trường tài chính . |
Oh, your chances improve, then. Cơ hội của anh tăng lên rồi đó. |
You know, you gave me a chance. Anh biết đấy, anh đã cho tôi một cơ hội. |
Then that's just a chance I'm gonna have to take. Đây là một cơ hội phải biết nắm bắt. |
Not Spider-Man, not a chance in the world. Không đời nào Người Nhện làm như thế! |
"Friends and Lovers", "One More Chance" and "That Ain't Right" (featuring harmony vocals by the Wailers), as well as a duet by Rita and Bunny Livingston, "Bless You" were issued years later on the Lovers and Friends album. "Friends and Lovers", "One More Chance" và "That Ain't Right" (có giọng hát chính của nhóm the Wailers), cũng như một bản song tấu của Rita và Bunny Livingston, "Bless You" đã được phát hành năm sau đó trong album Lovers and Friends. |
Your Honor, let's seize this chance and attack Đô đốc, chúng ta tranh thủ cơ hội công kích bọn chúng. |
However, in spite of these costs, a possible benefit to the females is a chance to test the stamina of the males, so that only those with "good genes" will father their offspring. Tuy nhiên, mặc dù những mất mát công sức này, một lợi ích có thể có cho giống cái là một cơ hội để kiểm tra sức chịu đựng của con đực, để giúp nó chỉ chọn được những cá thể có "gen tốt" mới có thể sinh con. |
You'd probably like it, too, if you gave it half a chance. Mẹ cũng sẽ thích thôi nếu mẹ chịu hoà đồng. |
Anyone else who wants to come, now is your last chance. Bất cứ ai muốn đi thì đây là cơ hội cuối cùng. |
To even have a chance, I'd have to be... Chỉ có một cơ hội, tôi phải là... |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chance trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới chance
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.