by contrast trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by contrast trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by contrast trong Tiếng Anh.
Từ by contrast trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuy nhiên, ngược lại, trái ngược, được chứ, sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by contrast
tuy nhiên
|
ngược lại
|
trái ngược
|
được chứ
|
sau
|
Xem thêm ví dụ
By contrast, when it comes to men and sex, neither emotions nor meaning necessarily enter the equation. Ngược lại, khi liên quan đến đàn ông và tình dục, cả cảm xúc lẫn ý nghĩa thường không tham gia vào phương trình. |
By contrast, Jehovah God, “the Father of the celestial lights,” is unchangeable. Ngược lại, Giê-hô-va Đức Chúa Trời, “Cha sáng-láng”, không thay đổi. |
By contrast, the ‘wicked eye’ is shifty, crafty, and covetous, and is drawn to things shady and dark. Trái lại, mắt “ác” là dối trá, quỷ quyệt và tham lam, thích nhìn vào điều mờ ám và tối tăm. |
By contrast, those with a spiritual attitude value God’s standards. Trái lại, những ai có nhu cầu tâm linh thì quý trọng tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời. |
13 The law of the Christ, by contrast, does not nurture such attitudes. 13 Ngược lại, luật pháp của đấng Christ không khuyến khích những thái độ như thế. |
By contrast, eukaryotic cells are larger and thus contain much more protein. Ngược lại, các tế bào nhân thực có kích thước lớn hơn và do vậy chứa nhiều protein hơn. |
The Sun's angular diameter as seen from Mars, by contrast, is about 21'. Trong khi đó đường kính góc của Mặt Trời nếu nhìn từ Sao Hỏa là 21'. |
The Bible, by contrast, shows that marriage should be a lifelong relationship. Ngược lại, Kinh-thánh cho thấy rằng hôn nhân phải là một mối ràng buộc suốt đời. |
(Matthew 20:28) By contrast, what record do the popes have? Ngài nói ngài đến để phục vụ người khác, chứ không phải để được phục vụ (Ma-thi-ơ 20:28). |
Now men, by contrast, are very simple creatures. Ngược lại, đàn ông chúng tôi là những sinh vật hết sức đơn giản. |
The former Larsen B, by contrast, had been stable for at least 10,000 years. Ngược lại, Larsen B cũ đã ổn định trong ít nhất 10.000 năm. |
By contrast, lies about love and marriage originate with, and are perpetuated by, Satan and his servants. Trái lại, những lời dối trá về tình yêu và hôn nhân bắt nguồn từ và được duy trì bởi Sa Tan và các tôi tớ của nó. |
By contrast, we know a family who took a different approach. Ngược lại, chúng tôi biết một gia đình có một phương pháp khác. |
Our sun, by contrast, is independent. Nhưng Mặt Trời thì đứng một mình. |
By contrast, Jehovah’s Witnesses are accomplishing an organized, global preaching campaign that reaches hundreds of millions of people. Trái lại, Nhân Chứng Giê-hô-va thực hiện điều này một cách có tổ chức và trên phạm vi toàn cầu, mang tin mừng đến cho hàng trăm triệu người. |
By contrast, Jehovah’s Witnesses helped many people find refuge in the Kingdom Halls during the cyclone. Trái lại, Nhân Chứng Giê-hô-va giúp nhiều người trú ẩn trong Phòng Nước Trời lúc cơn bão xảy ra. |
Christ, by contrast, was the new and separate revelation of an altogether higher God.” Ngược lại, Chúa Giê-su là hình ảnh một Đức Chúa Trời hoàn toàn mới và khác biệt, ngài là Đấng cao thượng”. |
Christian conservatives, by contrast, don't accord the practice the same space as persecuted Chinese Christians. Ngược lại, những người bảo thủ theo đạo Thiên Chúa giáo không chấp nhận Pháp Luân Công như những người Thiên Chúa giáo Trung Quốc bị bức hại. |
9 Jesus, by contrast, provided the perfect model of submission to his Head. 9 Ngược lại, Chúa Giê-su nêu gương hoàn hảo về việc vâng phục Đấng làm đầu của ngài. |
By contrast, Larsen A was absent for a significant part of that period, reforming about 4,000 years ago. Ngược lại, Larsen A đã vắng mặt trong một phần đáng kể của thời kỳ đó, cải cách cách đây khoảng 4.000 năm. |
By contrast, the Milice continued to collaborate and its members were subject to reprisals after the Liberation. Trái lại Milice tiếp tục cộng tác và là đối tượng bị đàn áp sau khi nước Pháp được Giải Phóng. |
The Windows NT series of operating systems, by contrast, are true multi-user, and implement absolute memory protection. Dòng hệ điều hành Windows NT thì ngược lại, là hệ điều hành đa người dùng thực sự và thực hiện bảo vệ bộ nhớ tuyệt đối. |
By contrast, true Christian faith ‘preserves alive the soul.’ Trái lại, đức tin của tín đồ Đấng Christ thật ‘giữ cho linh-hồn được cứu-rỗi’. |
By contrast, Jesus came from a humble background and lacked their formal religious education. Ngược lại, Chúa Giê-su có hoàn cảnh xuất thân bình thường và không được qua các trường lớp về tôn giáo như họ. |
By contrast, a “wicked” eye is crafty, covetous, and drawn to things that are worthless. Trái lại, mắt “xấu” thì xảo quyệt, tham muốn và thích những điều hư không. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by contrast trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by contrast
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.