by means of trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ by means of trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ by means of trong Tiếng Anh.
Từ by means of trong Tiếng Anh có các nghĩa là bằng, bằng cách, bằng cách sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ by means of
bằngadjective noun adposition (By using) They pursued the mortification of their flesh by means of the hair shirt. Họ hành xác bằng cách mặc áo lông dê, hay còn gọi là áo vải tóc. |
bằng cáchadverb They would then handle this contribution by means of a resolution. Sau đó, họ sẽ quyết định bằng cách biểu quyết. |
bằng cách sử dụngadverb Simply, by means of lift. Đơn giản, bằng cách sử dụng sức nâng. |
Xem thêm ví dụ
Jehovah promised Abraham: “By means of your seed all nations of the earth will certainly bless themselves.” Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
The Bible promises that our loving Creator will soon intervene in human affairs by means of his Kingdom. Kinh Thánh hứa là qua trung gian Nước Trời, Đấng Tạo Hóa đầy yêu thương của chúng ta sắp can thiệp để giải quyết các vấn đề của nhân loại. |
By means of earnest prayer. bằng cách khẩn cầu thiết tha. |
At the critical moment, God intervened by means of an angel. Ngay trước khi Áp-ra-ham hy sinh con mình, Đức Chúa Trời đã sai một thiên sứ cản ông lại. |
By means of the ransom —the greatest demonstration of Jehovah’s loyalty. Bằng giá chuộc—biểu hiện lớn nhất của lòng trung tín của Đức Giê-hô-va. |
They meant to rule by means of repression. Chúng muốn đàn áp để thống trị. |
If given the opportunity, emphasize that Jehovah will do this by means of his Kingdom, his heavenly government. Nếu có cơ hội, hãy nhấn mạnh rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện điều này bằng Nước Trời, tức chính phủ trên trời của Ngài. |
Witches are credited with the power to inflict severe pain and even death by means of magic. Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết. |
Everything else in heaven and on earth was created by means of that dearly loved firstborn Son. Tất cả mọi vật khác trên trời và dưới đất đều được sáng tạo qua trung gian Con đầu lòng yêu dấu đó. |
By means of God’s spirit, what could Peter do during and after Pentecost 33 C.E.? Nhờ thần khí Đức Chúa Trời, Phi-e-rơ đã làm gì trong và sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN? |
Yet, he is using them, and by means of his spirit, he shepherds his people on earth. Dù vậy, Ngài vẫn dùng họ và qua thánh linh, Ngài chăn giữ dân sự trên đất. |
Such items are considered ownerless property and are free to be acquired by means of occupatio. Những vật thể như thế được coi là tài sản vô chủ và thông thường có thể được sở hữu một cách tự do. |
How appropriate it is that we honor Jehovah by means of a special campaign! Thật thích hợp để chúng ta tôn vinh Đức Giê-hô-va qua một đợt rao giảng đặc biệt! |
What love has Jehovah shown to humankind by means of the ransom? Đức Giê-hô-va đã thể hiện tình yêu thương nào đối với loài người qua giá chuộc? |
5 Jehovah promised Abraham: “By means of your seed all nations of the earth will certainly bless themselves.” 5 Đức Giê-hô-va hứa với Áp-ra-ham: “Các dân thế-gian đều sẽ nhờ dòng-dõi ngươi mà được phước” (Sáng-thế Ký 22:18). |
They have drunk themselves into a spiritual stupor by means of their alliances with ungodly nations. Họ say tới độ rơi vào trạng thái mụ mẫm về thiêng liêng bởi việc họ liên minh với các nước không kính sợ Đức Chúa Trời. |
He loved the principles that Jehovah taught by means of that passage. Ngài yêu mến những nguyên tắc mà Đức Giê-hô-va đã dạy qua đoạn đó. |
Many cultures have diversified their foods by means of preparation, cooking methods, and manufacturing. Nhiều nền văn hóa đã đa dạng hóa các chủng loại thực phẩm của mình bằng các phương pháp chế biến, nấu nướng và sản xuất. |
Letters and packages are whisked from country to country by means of airmail. Thư từ và các kiện hàng được vận chuyển vùn vụt từ nước này sang nước nọ qua đường hàng không. |
First, they could, as Paul put it, “live by means of the good news.” Thứ nhất, theo lời diễn tả của Phao-lô, họ có thể “được nuôi mình bởi Tin-lành”. |
9 Jehovah also speaks to us by means of “the faithful and discreet slave.” 9 Đức Giê-hô-va cũng nói với chúng ta qua “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan”. |
However, by means of the resurrection, Jehovah will expose all such lies for what they are. Tuy nhiên, qua việc làm người chết sống lại, Đức Giê-hô-va sẽ vạch trần những lời dối trá ấy. |
In 1513 B.C.E., the nation of Israel was joined to Jehovah God by means of the Law covenant. Vào năm 1513 TCN dân Y-sơ-ra-ên bước vào mối quan hệ đặc biệt với Đức Chúa Trời Giê-hô-va qua giao ước Luật Pháp. |
We show our respect for these authorities by means of our law-abiding conduct. Chúng ta tỏ lòng vâng phục các nhà cầm quyền này bằng cách chấp hành luật pháp. |
At our conventions we receive Jehovah’s instructions and guidance by means of his Word and his appointed representatives. Tại hội nghị, chúng ta được Đức Giê-hô-va chỉ bảo và hướng dẫn qua Lời Ngài và qua những người Ngài bổ nhiệm. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ by means of trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới by means of
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.