buzzer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ buzzer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ buzzer trong Tiếng Anh.
Từ buzzer trong Tiếng Anh có các nghĩa là còi, máy con ve, chuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ buzzer
còinoun I don't know, a buzzer or something to get a nurse. Anh không biết, một cái còi hay gì đấy để gọi y tá. |
máy con venoun |
chuôngnoun You know, the interesting thing about this building is that the buzzer system runs through your telephone. Điều thú vị về tòa nhà này là hệ thống chuông báo chạy kèm với điện thoại của bà. |
Xem thêm ví dụ
Add this buzzer for some extra punch and you've created a noise machine. Gắn thêm chiếc chuông điện này và giờ bạn đã tạo ra máy tạo tiếng động. |
Goodbye to you friend wise-advice giver buzzer-noise maker. 1 người cho lời khuyên khôn ngoan. 1 người tạo ra tiếng vo ve. |
A buzzer would be sounded from downstairs to alert the customers before any police raid. Còi báo động được lắp đặt ở những tầng dưới để cảnh báo khách hàng đề phòng những cuộc phục kích của cảnh sát. |
So that when the final buzzer went off you were champions. Vì thế khi tiếng còi cuối cùng vang lên... các em là những nhà vô địch. |
Bernard Leach had previously discovered how to operate the piezo buzzer inside the iPod. Bernard Leach trước đây đã khám phá ra làm thế nào để vận hành piezo buzzer bên trong iPod. |
Inoue later used basketball as a central theme in two subsequent manga titles: Buzzer Beater and Real. Tác giả Inoue còn sử dụng đề tài bóng rổ cho 2 bộ manga khác: Buzzer Beater và Real. |
We need... buzzers, walkies or something. Ta cần còi, bộ đàm hay cái gì đó. |
He said your friend, Coach Buzzer, went to heaven. Ông ấy nói bạn bố là huấn luyện viên Buzzer đã lên thiên đường. |
What the fuck's the buzzer for anyway? Thế cái chuông cửa để làm quái gì vậy? |
It's a buzzer beater. Là giải ném bóng rổ. |
Sorry, new girl, but nobody hit your buzzer. Xin líi, ngõñi mði, khéng ai 1⁄2 Öng v ¿o cÎi cÔa câu 1⁄2 Ýu |
So when that final buzzer of life goes off you'll have no regrets. Để khi tiếng còi cuối cùng của cuộc đời vang lên các em không còn gì phải hối hận. |
Coach Robert " The Buzzer " Ferdinando was a caretaker by profession. Huấn luyện viên Robert " The Buzzer " Fernando chọn nghề nghiệp là người trông coi mọi thứ. |
I don't know, a buzzer or something to get a nurse. Anh không biết, một cái còi hay gì đấy để gọi y tá. |
My name's on the goddamn buzzer! Tên tôi trên chuông dưới nhà đó. |
Well, the Buzzer's up there coaching heaven's team now. Giờ thầy Buzzer ở trên đó huấn luyện đội của thiên đường. |
The buzzer that buzzes when you put the keys in to let you know the battery's on. Cái tiếng mà mỗi khi nhét chìa khóa vào nó báo bắt đầu dùng ắc quy ấy. |
Those questions worth 2, 4, 6, 6 points, and all the questions were on the buzzer. Những câu hỏi đó trị giá 2, 4, 6, 6 điểm, và tất cả những câu hỏi đang trên buzzer. |
Iverson just missed a lay-up at the buzzer, Sixers lose. Iverson được cho nghỉ. |
Then the buzzers would go off and lights would be flashing and someone would answer. Sau khi tiếng chuông ngưng, đèn sẽ chớp sáng và mọi người có thể trả lời. |
Coach Buzzer was someone very special in Daddy's life. Huấn luyện viên Buzzer là người rất đặc biệt trong đời bố. |
[ Buzzer ] - [ Man On P.A. ] Allinmates on therack. Tất cả tù nhân ra ngoài Đây là tổng kiểm tra |
Buzzer on the front door, no doorman or security cameras. Có chuông báo ở cửa trước, không có người gác cửa hay máy quay. |
You know, the interesting thing about this building is that the buzzer system runs through your telephone. Điều thú vị về tòa nhà này là hệ thống chuông báo chạy kèm với điện thoại của bà. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ buzzer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới buzzer
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.