bypass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bypass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bypass trong Tiếng Anh.
Từ bypass trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ qua, đường vòng, sun. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bypass
bỏ quaverb Are there any objections to bypassing debate in this committee? Có ai phản đối việc bỏ qua tranh luận ở Ủy ban không? |
đường vòngnoun So our idea is to create a bypass, Vậy nên ý tưởng của chúng tôi là tạo ra một đường vòng, |
sunverb |
Xem thêm ví dụ
Charles I of Hungary, Casimir III of Poland, and John of Bohemia agreed to create new commercial routes to bypass the city of Vienna, a staple port (which required goods to be off-loaded and offered for sale in the city), and to obtain easier access to other European markets. Charles I của Hungary, Casimir III của Ba Lan, và John của Bohemia đồng ý tạo ra các tuyến thương mại mới để vượt qua cảng chủ yếu Viên và tiếp cận dễ dàng hơn với các thị trường châu Âu khác. |
The six-lane overlap bypasses the City of Allentown to the south and crosses South Mountain. Xa lộ sáu làn xe trùng này đi tránh khỏi thành phố Allentown về phía nam và đi qua Núi South. |
I-86 bypasses the city on its east side and intersects the business route and SH-39 near American Falls Airport. I-86 đi tránh qua thành phố American Falls về phía đông nam, gặp xa lộ vòng thương mại của nó và Xa lộ Tiểu bang Idaho 39 ở phía đông thành phố gần Sân bay American Falls. |
Show 'Delete ' context menu entries which bypass the trashcan Hiển thị mục trình đơn ngữ cảnh « Xóa » mà xóa thẳng không qua sọt rác |
By 1999, Novell had lost its dominant market position, and was continually being out-marketed by Microsoft as resellers dropped NetWare, allowing Microsoft to gain access to corporate data centers by bypassing technical staff and selling directly to corporate executives. Đến năm 1999, Novell đã mất vị trí thống lĩnh thị trường và liên tục bị Microsoft chiếm thị phần khi các đại lý loại bỏ NetWare, cho phép Microsoft có quyền truy cập vào các trung tâm dữ liệu của công ty bằng cách bỏ qua nhân viên kỹ thuật và bán trực tiếp cho giám đốc điều hành của công ty. |
And it's schizophrenic because in their hearts donors know that's not a realistic agenda, and so what they also do is the total bypass: just fund NGOs. Nó là tâm thần phân liệt bởi vì trong tâm họ các nhà tài trợ biết rằng đó không phải là một phương pháp thực tiễn và những gì họ còn làm đó là đi đường tránh: cứ gây quỹ phi chính phủ đi. |
He bypassed Kulomzino and is heading this way. Vượt qua Kulomzino rồi. |
René Favaloro developed the techniques and performed the world's first coronary bypass surgery. René Favaloro đã phát triển các kỹ thuật và thực hiện ca phẫu thuật bắc cầu mạch vành đầu tiên trên thế giới. |
All of these citizens, united, are forming a web, a great archipelago of power that allows us to bypass brokenness and monopolies of control. Tất cả những công dân này, hợp lại đang hình thành một mạng lưới một quốc đảo đầy quyền lực cho phép chúng ta phớt lờ sự phá vỡ và toàn quyền kiếm soát. |
The remaining Japanese defenses in the South Pacific area were then either destroyed or bypassed by Allied forces as the war progressed. Các đơn vị Nhật còn lại đang phòng thủ tại khu vực Nam Thái Bình Dương đều bị tiêu diệt hoặc cô lập bởi các đơn vị Đồng Minh cho đến khi chiến cuộc đi đến hồi kết thúc. |
The Tu-154 is powered by three rear-mounted low-bypass turbofan engines arranged similarly to those of the Boeing 727, but it is slightly larger than its American counterpart. Tu-154 sử dụng ba động cơ phản lực cánh quạt đẩy low-bypass đặt phía sau tương tự như các động cơ của Boeing 727, và hơi lớn hơn đối thủ Mỹ này. |
Bypassing that city, I-76 traverses northeast into Washington County, with farms to the north along the river and grasslands to the south. Đi tránh thành phố đó, I-76 đi qua đông bắc vào Quận Washington, với nhiều nông trại ở phía bắc dọc theo con sông và các đồng cỏ ở phía nam. |
However, you have the option of using different priority ordering by bypassing the builder and constructing the array of mappings manually. Tuy nhiên, bạn có tùy chọn sử dụng thứ tự ưu tiên khác bằng cách bỏ qua trình tạo và tạo mảng ánh xạ theo cách thủ công. |
Now that we have fuel we can double back to a bypass that Glenn flagged on the map. Bây giờ chúng ta có đủ xăng để chạy vòng lên đường mà Glenn đã đánh dấu. |
So, even if a site bypasses the same-origin policy, the extra security will help stop the site from stealing your data from another website. Vì vậy, ngay cả khi trang web bỏ qua chính sách cùng nguồn gốc thì khả năng bảo mật bổ sung cũng sẽ giúp ngăn trang web này lấy cắp dữ liệu của bạn từ một trang web khác. |
This can also be termed as a situation when a producer or supplier bypasses the normal channel of distribution and sells directly to the end user. Điều này cũng có thể được gọi là tình huống khi nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp bỏ qua kênh phân phối thông thường và bán trực tiếp cho người dùng cuối. |
Rather than being banished, the Fujiwara were mostly retained in their old positions of civil dictator and minister of the center while being bypassed in decision making. Thay vì bị trục xuất, các thành viên gia tộc Fujiwara hầu hết được giữ lại chức vị cũ của nhà độc tài dân sự và thượng thư ở trung ương trong khi bị bỏ qua trong việc ra quyết định. |
Written reports of rough fishways date to 17th-century France, where bundles of branches were used to create steps in steep channels to bypass obstructions. Các bản tường trình viết tay nói về các thang cá có thể được truy nguồn về nước Pháp vào thế kỷ 17 là nơi có nhiều bó nhành cây được dùng để tạo các bậc thang trong các kênh nước chảy dốc xuống để vượt qua chướng ngại. |
Are there any objections to bypassing debate in this committee? Có ai phản đối việc bỏ qua tranh luận ở Ủy ban không? |
Rebel forces reached Damara, bypassing the town of Sibut where around 150 Chadian troops are stationed together with CAR troops that withdrew from Kaga-Bandoro. Trong khi đó các lực lượng phiến quân đã đến được Damara, bỏ qua thị trấn Sibut, nơi khoảng 150 binh sĩ Chad đang đóng quân cùng với quân đội CAR được rút từ Kaga-Bandoro. |
After successfully transplanting Yugo's head onto a cyborg body, Ido reveals that bypassing her life support system and connecting it to Yugo's head kept his brain alive. Sau khi ghép thành công đầu của Yugo lên một cơ thể người máy, Ido đã giải thích có một lượng máu đã truyền vào đầu Yugo để giữ cho bộ não khỏi thiếu máu. |
I'll have to bypass it. Tôi sẽ phải nối tắt qua nó. |
Also, many older children who are computer literate learn how to bypass them. Ngoài ra, những em lớn hơn và rành vi tính thường biết cách vượt qua rào cản đó. |
Due to the Egyptians' retreat, the Israeli High Command decided not to pursue the Egyptian units but rather to bypass and destroy them in the mountainous passes of West Sinai. Vì quân Ai Cập rút chạy vô tổ chức, nên Bộ chỉ huy Israel quyết định không truy kích, thay vì đó đuổi vượt lên chiếm các con đèo ở Tây Sinai để rồi chặn đánh khi quân Ai Cập chạy qua. |
There is a way that we can completely bypass Eastlands committee without a discharge petition. Có một cách chắc chắn để qua được ủy ban của Eastland mà không cần xin miễn trừ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bypass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới bypass
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.