fortuitous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortuitous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortuitous trong Tiếng Anh.
Từ fortuitous trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngẫu nhiên, bất ngờ, tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortuitous
ngẫu nhiênadjective adverb And though your timing was a function of my gambit, it was nevertheless fortuitous. Và tưởng rằng thời gian của các ngươi là một phần trong bước đầu của ta, đó lại là một sự ngẫu nhiên. |
bất ngờadjective Many think that a funeral, is a fortuitous event, without any rules. Nhiều người cho rằng tang lễ... là 1 sự kiện bất ngờ, không có luật lệ gì cả. |
tình cờadjective A fortuitous turn of events brought Django and myself together. Một loạt những sự kiện tình cờ đã đưa Django và tôi lại với nhau. |
Xem thêm ví dụ
Not all of the planets will be fortuitously oriented for us to be able do that, but if you have a million stars, you'll find enough planets. Không phải tất cả các hành tinh đều tình cờ di chuyển như vậy để ta có thể sử dụng phương pháp này, nhưng nếu bạn có hàng triệu ngôi sao, bạn sẽ tìm ra đủ các hành tinh. |
Many think that a funeral, is a fortuitous event, without any rules. Nhiều người cho rằng tang lễ... là 1 sự kiện bất ngờ, không có luật lệ gì cả. |
This book, fortuitously, contained a great many of the mathematical tools necessary for the continued development of quantum mechanics. Cuốn sách này chứa đựng nhiều công cụ toán học cần thiết cho sự phát triển kế tiếp của cơ học lượng tử. |
It is not a dream of motor cars and high wages merely, but a dream of social order in which each man and each woman shall be able to attain to the fullest stature of which they are innately capable, and be recognized by others for what they are, regardless of the fortuitous circumstances of birth or position." Nó không phải là một giấc mơ về các loại xe hơi hay đơn thuần là tiền lương cao, nhưng là một giấc mơ về trật tự xã hội mà trong đó mọi đàn ông và đàn bà sẽ có thể đạt được tầm vóc đầy đủ cái khả năng bẩm sinh của mình, và được những người khác công nhận họ vì những gì của chính họ, không phân biệt môi trường hoàn cảnh sinh ra hay địa vị ngẫu nhiên của họ." ^ “Teacher Resources”. |
It's fortuitous... you listening to this song. Thật tình cờ khi... con đang nghe bài hát này. |
Was this visit fortuitous? Có phải chuyến thăm này chỉ tình cờ? |
The simultaneous appearance of this belief “in the Greek world and in India can hardly have been fortuitous,” says historian Arnold Toynbee. Theo sử gia Arnold Toynbee thì sự xuất hiện đồng thời của sự tin tưởng này “trong thế giới Hy Lạp và tại Ấn Độ khó có thể là tình cờ”. |
French commander Landais decided early on in the expedition to retain control of the French ships, thereby often leaving and rejoining the effort when he felt that it was fortuitous. Tư lệnh người Pháp Landais quyết định từ đầu cuộc viễn chinh ông ta sẽ giữ quyền kiểm soát các tàu Pháp, vì thế thường hay rời bỏ vị trí và rồi nhập cuộc lại khi tình cờ tàu Pháp gặp lại tàu Mỹ. |
Eyre and the third Aborigine, Wylie, continued on their journey, surviving through bushcraft and some fortuitous circumstances, such as receiving some supplies from a French whaling vessel anchored at Rossiter Bay. Eyre và người thổ dân thứ ba là Wylie tiếp tục cuộc hành trình, sống sót nhờ những kỹ năng sinh tồn trong tự nhiên của họ cùng với một sự may mắn, chẳng hạn như nhận được một số nguồn cung cấp thực phẩm từ một tàu đánh bắt cá voi của người Pháp neo đậu tại Vịnh Rossiter. |
Historian of religion Helmer Ringgren explains: “An essential element in the religious attitude is the feeling that human destiny is not meaningless or fortuitous, but has its cause in a power to which will and intention may be attributed.” Sử gia về tôn giáo Helmer Ringgren giải thích: “Khía cạnh chính trong quan niệm tôn giáo là ý nghĩ cho rằng vận mệnh con người không phải là vô nghĩa hay ngẫu nhiên, nhưng do một quyền lực gây ra; và ta có thể gán cho quyền lực này chủ tâm và ý định”. |
A fortuitous turn of events brought Django and myself together. Một loạt những sự kiện tình cờ đã đưa Django và tôi lại với nhau. |
When all is said and done, one might wonder how someone could believe that all these alleged factors and forces, as proposed by the critics, fortuitously combined in such a way that enabled Joseph to write the Book of Mormon and thus foster a satanic hoax. Rốt cuộc, người ta có thể tự hỏi làm thế nào một người nào đó có thể tin rằng tất cả những yếu tố và lực lượng được viện dẫn, theo như những người chỉ trích đã nghĩ, đã kết hợp một cách ngẫu nhiên theo cách mà làm cho Joseph có thể viết Sách Mặc Môn và vì thế tạo ra một trò lừa đảo của Sa Tan. |
It was first discovered by Harold J. Reitsema, William B. Hubbard, Larry A. Lebofsky, and David J. Tholen based on fortuitous ground-based stellar occultation observations on May 24, 1981, and given the temporary designation S/1981 N 1, being announced on May 29, 1981. Vệ tinh Larissa lần đầu được phát hiện bởi Harold J. Reitsema, William B. Hubbard, Larry A. Lebofsky và David J. Tholen, dựa trên những quan sát che khuất sao trên mặt đất tình cờ vào ngày 24 tháng 5 năm 1981, và được đặt ký hiệu tạm thời là S/1981 N 1 và được tuyên bố vào ngày 29 tháng 5 năm 1981. |
After discussing a number of “coincidences” that astrophysicists and others have noted, Professor Davies adds: “Taken together, they provide impressive evidence that life as we know it depends very sensitively on the form of the laws of physics, and on some seemingly fortuitous accidents in the actual values that nature has chosen for various particle masses, force strengths, and so on. . . . Sau khi thảo luận về một số “sự trùng hợp ngẫu nhiên” mà các nhà vật lý học thiên thể và khoa học gia khác đã lưu ý, giáo sư Davies nói thêm: “Xét chung, những ‘sự trùng hợp ngẫu nhiên’ này đưa ra bằng chứng mạnh mẽ rằng sự sống mà chúng ta biết đến tùy thuộc một cách rất tinh vi vào những định luật vật lý và vào một số sự kiện dường như ngẫu nhiên trong những trị số thật sự mà thiên nhiên đã chọn cho những khối lượng phần tử, cường độ của lực, v.v... |
Scientists at Keele and at the University of Maryland are working to understand whether the discovery of this planet so shortly before its expected demise (with less than 0.1% of its lifetime remaining) was fortuitous, or whether tidal dissipation by WASP-18 is actually much less efficient than astrophysicists typically assume. Các nhà khoa học ở Keele và tại Đại học Maryland đang nghiên cứu để hiểu liệu khám phá ra hành tinh này trong thời gian ngắn trước khi sự sụp đổ của nó (còn lại dưới 0,1% thời gian còn lại của nó) là ngẫu nhiên, hay liệu sự tiêu tan thủy triều của WASP-18 thực sự là nhiều kém hiệu quả hơn so với các nhà thiên văn học thường giả định. |
And though your timing was a function of my gambit, it was nevertheless fortuitous. Và tưởng rằng thời gian của các ngươi là một phần trong bước đầu của ta, đó lại là một sự ngẫu nhiên. |
Well, I guess that makes this one fortuitous wagon. Vậy thì có lẽ chuyện ta gặp nhau ở đây chỉ là tình cờ. |
Is the existence of life on this planet the product of blind chance, the fortuitous result of some part of the “big bang”? Phải chăng sự sống xuất hiện trên địa cầu một cách ngẫu nhiên, do kết quả bất ngờ của vụ nổ “big bang”? |
Well, I must say your timing couldn't be more fortuitous. Tôi phải nói cậu căn giờ không thể tình cờ hơn được. |
This year of the dragon , according to Chinese and Vietnamese astrology , was meant to be fortuitous for Nguyen Duc Kien , one of Vietnam 's most prominent and aggressive tycoons . Theo thuật chiêm tinh của người Việt Nam và Trung Quốc , năm nay là năm con rồng , đồng nghĩa sẽ là một năm nhiều bất ngờ với Nguyễn Đức Kiên , một trong những ông trùm nổi bật và " thích gây hấn " nhất Việt Nam . |
This is a fortuitous crossing of paths, for sure. Đây đúng là một sự tình cờ. |
The later 20th century saw the fortuitous and simultaneous rise of two synergistic political and psychological sciences. Vào cuối thế kỷ 20... một sự ngẫu nhiên cùng 1 lúc nổi dậy 2 phong trào... chính trị liên hợp và khoa học tâm lý. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortuitous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fortuitous
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.