teeth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teeth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teeth trong Tiếng Anh.

Từ teeth trong Tiếng Anh có các nghĩa là răng, cast, giũa cho có răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teeth

răng

noun

You are to clean your teeth before you go to bed.
Bạn phải làm sạch răng trước khi lên giường.

cast

noun

giũa cho có răng

noun

Xem thêm ví dụ

As my fingers touched my teeth, I had an idea.
Và khi các ngón tay chạm vào hàm răng, tôi bật ra một ý tưởng.
Humanity is armed to the teeth with simple, effective solutions to poverty.
Nhân loại đã được trang bị đầy đủ những giải pháp đơn giản và hiệu quả để giái quyết cái nghèo.
No teeth, no fingertips.
Không răng, không ngón tay.
The Model XSB2C-1 prototype initially suffered teething problems connected to its Wright R-2600 Twin Cyclone engine and three-bladed propeller; further concerns included structural weaknesses, poor handling, directional instability, and bad stall characteristics.
Chiếc nguyên mẫu XB2C-1 lúc ban đầu chịu những vấn đề nhỏ liên quan đến động cơ R-2600 và cánh quạt 3-cánh; sau đó là những yếu kém trong cấu trúc, điều khiển kém, mất ổn định hướng và kém ổn định ở tốc độ thấp.
You should still cultivate water virtue in your daily life, turn off the tap when you brush your teeth.
Bạn vẫn nên nuôi dưỡng vẻ đẹp của nước trong thói quen hằng ngày, khoá vòi nước khi bạn đánh răng.
Many people assume that fresh water shortages are due to individual wastefulness: running the water while you brush your teeth, for example, or taking really long showers.
Nhiều người cho rằng khan hiếm nước ngọt là do sử dụng lãng phí bởi từng cá nhân: ví dụ như xả nước trong khi bạn đang chải răng, hoặc là tắm rất lâu.
Children who have been taught to brush and floss their teeth after eating will enjoy better health in youth and throughout life.
Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác.
But what did disturb her was she got very persistent images or hallucinations of faces and as with Rosalie, the faces were often deformed, with very large teeth or very large eyes.
Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to.
If you value the rest of your teeth, you will shut off that pump.
Nếu bà chị không dập thứ đó đi Bình xăng sẽ nổ và bà chị chẳng còn mồm để ăn đâu
The video also shows Burton playing parts of what would soon be two Metallica songs: his signature bass solo, "(Anesthesia) - Pulling Teeth", and the chromatic intro to "For Whom the Bell Tolls".
Video này cũng cho thấy những đoạn Burton chơi mà sau này xuất hiện trong hai bài hát của Metallica: dấu ấn solo bass trong "(Anesthesia) - Pulling Teeth", và đoạn mở đầu mang âm giai bán cung trong "For Whom the Bell Tolls".
It consists of one of the teeth.
Người ta chỉ biết nó từ một chiếc răng duy nhất.
Brown hair, blue eyes, teeth rights quick to fly a plane without fear..
Nhanh nhẹn và không sợ hãi.
There were 19 or 20 pairs of strongly overlapping teeth on each jaw.
Có 19 hoặc 20 cặp răng chồng chéo mạnh trên mỗi hàm.
The fish is characterized by a white mouth with black gums, no teeth on the tongue, large oval-shaped black spots on the back, a v-shaped tail, and an anal fin with 13-17 soft rays.
Cá hồi hồng được đặc trưng bởi một cái miệng màu trắng với đen nướu răng, không có răng trên lưỡi, điểm lớn hình bầu dục màu đen trên lưng và đuôi hình chữ V, và vây đít có 13-17 vây tia mềm.
Now just trying putting a few grains of sand between your teeth and see the difference it makes.
Giờ bạn hãy nhét vài hạt cát vào giữa răng và thấy sự khác biệt.
However, missing teeth, those empty lots can be issues as well, and if you have a missing corner because of an outdated zoning code, then you could have a missing nose in your neighborhood.
Tuy nhiên, những khoảng trống đó cũng là vấn đề, và nếu khuyết thiếu một góc phố vì quy luật quy vùng lạc hậu, thì bạn có thể khuyết thiếu một mũi trong khu phố của mình.
Oh, them's my store teeth.
Ồ, đó là răng giả của tôi.
I think we're getting the bit between his teeth.
Tôi nghĩ cũng có chút tiến triển.
Teeth, hemorrhoids, ears, all of these things that require some sort of attention.
Răng, trĩ, tai, tất cả những thứ này đều cần phải chú ý cả.
The fluoride enhances the strength of teeth by the formation of fluorapatite, a naturally occurring component of tooth enamel.
Muối florua được dùng để tăng độ bền chắc của răng bằng việc tạo floruapatit, thành phần tự nhiên của men răng.
Ow, ow, sweetie, watch your teeth.
Này, cục cưng, cẩn thận cái răng.
A variant of dunking involves kneeling on a chair, holding a fork between the teeth and trying to drive the fork into an apple.
Một biến thể của dunking liên quan đến quỳ trên một chiếc ghế, giữ một cái dĩa (nĩa) giữa hai hàm răng và cố gắng để thả chúng vào một quả táo.
We can make a chicken with teeth.
Chúng ta có thể tạo ra loài gà có răng.
" Get the feet, " said Jaffers between his teeth.
" Bàn chân ", cho biết Jaffers giữa hai hàm răng của mình.
People don't realize, but when I show my teeth on TV I appear before more people than Sarah Bernhardt ever did.
Người ta không nhận ra, nhưng khi tôi khoe răng trên TV tôi xuất hiện trước số người còn nhiều hơn là Sarah Bernhardt từng có được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teeth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới teeth

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.