upper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ upper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ upper trong Tiếng Anh.
Từ upper trong Tiếng Anh có các nghĩa là trên, cao, thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ upper
trênadjectiveadverb Well guess what, they're known to freeze their upper bodies when they're lying. Và đoán xem, nửa trên cơ thể của họ lạnh đi khi nói dối. |
caoadjective And what about the upper leg, the higher inside thigh area? Còn chân thì sao, cao hơn chút về phía thân ấy? |
thượngadjective So, from that mythology, the upper city and lower city come. Vậy, từ truyền thuyết đó, thượng lưu và hạ lưu bắt đầu. |
Xem thêm ví dụ
With the split wing, we get the lift at the upper wing, and we get the propulsion at the lower wing. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
Heavy precipitation and convection within a developing Mediterranean tropical cyclone are usually incited by the approach of an upper-level trough—an elongated area of low air pressures—bringing downstream cold air, encircling an existing low-pressure system. Lượng mưa và sự đối lưu trong một cơn bão nhiệt đới ở vùng Địa Trung Hải đang phát triển thường bị kích động bởi sự tiếp cận của một vùng khí quyển áp suất thấp - một khu vực dài áp suất không khí thấp - đưa không khí lạnh xuống phía dưới, bao quanh một hệ thống áp suất thấp hiện có. |
AS HE gathers his apostles in an upper room of a house in Jerusalem, Jesus knows that this is his last evening with them. Khi nhóm các sứ đồ trong phòng trên lầu của một căn hộ ở Giê-ru-sa-lem, Chúa Giê-su biết đây là buổi tối cuối cùng ngài ở với họ. |
In Bolshevik terms, it was a war between the Allied and German upper classes. Đối với người Bolshevik đó là cuộc chiến giữa Đồng Minh và tầng lớp thượng lưu Đức. |
You et al. (1978) suggested that Member 4 in the upper part of the formation is middle Pleistocene and should be designated the Shangnabang Fm., while the sediments exposed at Shagou containing Enhydriodon cf. falconeri should be designated the Shagou Fm. with an age of Pliocene. You et al. (1978) cho rằng Đoạn 4 ở phần trên của thành tạo là giữa Pleistocen, và cần được chỉ định là thành hệ Shangnabang, trong khi các trầm tích tiếp xúc tại Shagou chứa Enhydriodon cf. falconeri nên cần được xếp vào thành hệ Shagou với tuổi Pliocen. |
Export the data as CSV, Excel, PDF, and other formats: Click the download button on the upper right hand-corner. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
He filled in details of Lake Tanganyika, Lake Mweru, and the course of many rivers, especially the upper Zambezi, and his observations enabled large regions to be mapped which previously had been blank. Ông thu thập nhiều chi tiết về hồ Tanganyika, hồ Mweru, và địa hình của nhiều dòng sông, đặc biệt ở vùng Zambebi thượng, cùng những khảo sát của ông đã giúp nhận diện những vùng đất rộng lớn trước đây còn để trống trên bản đồ. |
In mythology, the unification of Egypt is portrayed as the falcon-god, called Horus and identified with Lower Egypt, as conquering and subduing the god Set, who was identified with Upper Egypt. Trong thần thoại, sự thống nhất của Ai Cập được miêu tả bằng câu chuyện vị thần chim ưng, còn gọi là Horus được đồng nhất với Hạ Ai Cập, đã chinh phục và chiến thắng thần Set, người được đồng nhất với Thượng Ai Cập. |
The series revolves around the lives and romances of the privileged socialite teenagers at the Constance Billard School for Girls, an elite private school in New York City's Upper East Side. Nội dung xoay quanh cuộc sống và tình yêu của tầng lớp thanh thiếu niên thượng lưu của Trường Nữ Sinh Constance Billard School for Girls, một trường tư danh tiếng tại khu Thượng Đông "Upper East Side" ở New York. |
Together with the other members of the genus Babyrousa, the North Sulawesi babirusa has usually been considered a subspecies of a widespread Babyrousa babyrussa, but recent work suggests that there may be several species, differentiable on the basis of geography, body size, amount of body hair, and the shape of the upper canine tooth of the male. Cùng với các thành viên khác của chi Babyrousa, loài lợn huơu Bắc Sulawesi thường được xem là một phân loài của loài Babyrousa babyrussa phổ biến, nhưng những nghiên cứu gần đây cho thấy rằng có thể có một số loài khác nhau dựa trên cơ sở địa lý, kích thước cơ thể, lượng lông trên cơ thể, và hình dạng của răng nanh trên của con đực. |
The third stage engine blasted Mars 2 into parking orbit, then the Blok D upper stage sent Mars 2 on the trans-Mars trajectory. Động cơ sân khấu thứ ba đã đẩy Mars 2 vào quỹ đạo chờ vòng quanh Trái Đất, sau đó giai đoạn Blok D đã đẩy Mars 2 vào quỹ đạo đi tới sao Hỏa. |
In 972 Tzimiskes turned against the Abbasid Empire and its vassals, beginning with an invasion of Upper Mesopotamia. Năm 972 Tzimiskes quay lưng lại với Đế chế Abbas và chư hầu, khởi đầu bằng một cuộc xâm lược vùng Thượng Lưỡng Hà. |
As with all halfbeaks, the upper jaw lifts upwards when the fish is opening its mouth. Như với tất cả cá lìm kìm, hàm trên được nâng lên khi cá mở miệng. |
Unlike TCP/IP, socket fields are part of the full network address in the PUP header, so that upper-layer protocols did not need to implement their own demultiplexing; PUP also supplies packet types (again, unlike IP). Không giống như TCP / IP, các trường ổ cắm là một phần của địa chỉ mạng đầy đủ trong tiêu đề PUP, do đó các giao thức lớp trên không cần phải thực hiện phân tách riêng; PUP cũng cung cấp các loại gói (một lần nữa, không giống như IP). |
Most of the ozone that is destroyed is in the lower stratosphere, in contrast to the much smaller ozone depletion through homogeneous gas phase reactions, which occurs primarily in the upper stratosphere. Phần lớn các ôzôn bị phá hủy ở phía dưới của tầng bình lưu đối ngược với việc giảm sút ôzôn ít hơn rất nhiều thông qua các phản ứng thể khí đồng nhất xảy ra trước hết là ở phía trên của tầng bình lưu. |
The Dutch school system was extended to Indonesians with the most prestigious schools admitting Dutch children and those of the Indonesian upper class. Hệ thống trường học của Hà Lan được mở rộng đến cho người Indonesia, hầu hết các trường có uy tín nhận trẻ em người Hà Lan và các trẻ em người Đông Ấn thuộc tầng lớp trên. |
To the south was Upper Egypt, stretching to Aswan. Phía nam là Thượng Ai Cập, kéo dài đến Syene. |
So, from that mythology, the upper city and lower city come. Vậy, từ truyền thuyết đó, thượng lưu và hạ lưu bắt đầu. |
A further 47 people died when an upper floors of a hotel caught fire during the storm. Ngoài ra còn có thêm 47 người chết khi tầng trên của một khách sạn bị cháy trong quãng thời gian cơn bão hoành hành. |
The Prophet’s history records: “I spent the day in the upper part of the store, ... in council with General James Adams, of Springfield, Patriarch Hyrum Smith, Bishops Newel K. Lịch sử của Vị Tiên Tri ghi lại: “Tôi dành ra ngày đó trên căn lầu của cửa tiệm, ... họp Hội đồng với Tướng James Adams, ở Springfield, Tộc Trưởng Hyrum Smith, Các Giám Trợ Newel K. |
One time, the apostle Paul was at a meeting in an upper room in Troas, in what is now northwest Turkey. Lần nọ, sứ đồ Phao-lô đang nhóm họp trong một phòng trên lầu ở Trô-ách, hiện nay thuộc tây bắc Thổ Nhĩ Kỳ. |
All four crewmen survived the incident, and the upper Anson was repaired and returned to flight service. Cả bốn người thuộc tổ lái ở cả hai máy bay đều sống sót, sau đó thì chiếc Anson phía trên được sửa chữa lại và tiếp tục phục vụ cho không quân Hoàng gia Úc. |
However, the growing use of aircraft carriers took away most of the need for floating fighters, and by the time other test results had been taken into account, the production F3B-1 (Model 77) had a larger upper wing that was slightly swept back and a redesigned tail with surfaces made from corrugated aluminum. Tuy nhiên, việc phát triển sử dụng nhiều máy bay chiến đấu trên những tàu sân bay đã lấy đi hầu hết sự cần thiết đối với những máy bay tiêm kích nổi (thủy phi cơ), và thời gian của các thử nghiệm đã được lên báo cáo, việc chế tạo F3B-1 (Model 77) với cánh cao hơn, có độ xuôi sau nhỏ và thiết kế lại đuôi với bề mặt làm từ nhôm. |
The department is crossed by the upper course of the Garonne River (hence the name) for nearly 200 kilometers (120 mi). Bộ phận này bị vượt qua bởi dòng suối thượng của sông Garonne (vì thế là tên) trong gần 200 km (120 dặm). |
Three fighting games have been released: Fate/unlimited codes for arcades and PlayStation 2, Fate/tiger colosseum and its sequel Fate/tiger colosseum Upper for PSP. Ba trò chơi chiến đấu đã được phát hành, Fate/unlimited codes cho PlayStation 2, Fate/tiger colosseum và phần tiếp theo của nó là Fate/tiger colosseum Upper cho PSP. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ upper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới upper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.