teeny trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teeny trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teeny trong Tiếng Anh.

Từ teeny trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhỏ xíu, rất nhỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teeny

nhỏ xíu

adjective

See, I might occasionally ask you to do me a teeny, tiny, little favor.
Thấy đó, tôi thỉnh thoảng có thể xin cậu một ân huệ nhỏ xíu xiu.

rất nhỏ

adjective

We started off as a teeny, teeny little one-celled amoeba,
Chúng ta bắt đầu như một tế bào Amip rất nhỏ

Xem thêm ví dụ

She climbed up the fire escape... and tapped on the window with her teeny paw, and we ran to let her in.
Nó đã leo lên cao để thoát khỏi ngọn lửa sau đó cào cửa sổ bằng bàn chân nhỏ và bọn tớ đã đưa nó vào.
" And the third was a little teeny-tiny bear.
" Và con thứ ba là gấu nhỏ.
You've obviously never opened all the toolbars, but all you have to type in is this little, teeny window down here.
Hẳn là các bạn sẽ không bao giờ mở toàn bộ những thanh công cụ ra, nhưng mà nếu có thì bạn sẽ chỉ có thể đánh vào cái khung bé tí hon ở dưới này.
... them little pink teeny nipples.
Núm vú nhỏ đỏ hồng.
Cost-cutting is clearly a priority for you, look at the size of your kitchen, teeny tiny.
Cắt giảm chi phí rõ ràng là ưu tiên hàng đầu với cô, nhìn kích thước nhà bếp của cô đi, bé tẹo.
Rather than simply swishing by all the teeny, tiny molecules, now every single water molecule is like another person you have to push past to get anywhere.
Không còn là nhẹ nhàng khuẫy người trong những phân tử nước bé xíu, giờ đây mỗi phân tử nước giống như một người khác mà bạn phải chen qua để di chuyển bất cứ phương hướng nào.
No one's going to see you, Teenie.
Sẽ không ai nhìn thấy cậu đâu, Teenie.
So if you ever miss us, even just a teeny bit, you can look at it.
Vì vậy, nếu bạn đã bao giờ nhớ chúng tôi, thậm chí chỉ cần một chút xíu, bạn có thể nhìn vào nó.
Out of the kennel came Lady , who ran down the aisle of his store followed by five teeny tiny balls of fur .
Ra khỏi chuồng là con Lady , nó chạy trên lối đi của cửa hiệu theo sau nó là năm quả banh lông nhỏ xíu .
I want that teenis.
Tôi muốn cái teenis đó. ( teenage penis )
In 2009, members of Martins's family released letters written by Duchamp and Martins that substantiated previous claims that Martins was indeed the model for the nude figure in Duchamp's final masterpiece, the Étant donnés, as opposed to his wife Teeny.
Vào năm 2009, các thành viên trong gia đình của Martins đã công bố các bức thư do Duchamp và Martins viết, chứng minh những tuyên bố trước đó rằng Martins thực sự là người mẫu cho nhân vật khỏa thân trong kiệt tác cuối cùng của Duchamp, Étant donnés, trái ngược hoàn toàn với tuyên bố của vợ của anh, Alexina. Khi trở về Brazil, Martins đã giúp tìm ra ấn bản đầu tiên của São Paulo Art Biennial.
There's just one teeny problem.
Chỉ có một vấn đề nho nhỏ.
Can we take a teeny break, just have a little taste?
Ta nghỉ giải tao lí xíu đi và nhâm nhi một chút thôi?
They give such incredible massages, with those teeny hands.
Tụi nó mát xa phê lòi kèn, bằng mấy bàn tay nhỏ nhắn.
Very big ears, strange nose leaves, but teeny- tiny eyes.
Đôi tai rất lớn, mũi kỳ lạ, nhưng đôi mắt nhỏ xíu.
But how could we show these teeny- weeny things?
Nhưng làm sao để trưng những thứ nhỏ xíu xiu thế?
Just a teeny bit.
Đợi lâu chưa?
Teeny-tiny.
Nhỏ nhỏ.
There' s a teeny- weeny bone sticking out!
Chỉ là # cái xương nhỏ rơi ra thôi
Hi, Teeny.
Chào, Teeny.
All of the ones we've found, by the way, are in this little, teeny, tiny corner where we live, in the Milky Way.
Nhân tiện, tất cả những thiên thạch chúng tôi tìm thấy nằm ở 1 góc bé xíu nơi chúng ta đang sinh sống, trong Dải Ngân Hà.
You really like Teeny Tiny Mo in the fifth?
Cô thích loại Teeny Tiny Mo 750ml?
We started off as a teeny, teeny little one- celled amoeba, tiny, just sticking onto a rock, and now, voila, the brain.
Chúng ta bắt đầu như một tế bào Amip rất nhỏ dính vào một hòn đá, và bây giờ, bộ não ra đời
See, I might occasionally ask you to do me a teeny, tiny, little favor.
Thấy đó, tôi thỉnh thoảng có thể xin cậu một ân huệ nhỏ xíu xiu.
They put this teeny- weeny little ad, about 10 characters long.
Họ đã để quảng cáo rất nhỏ ở đó và chỉ vỏn vẹn 10 chữ cái

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teeny trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.