teeming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teeming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teeming trong Tiếng Anh.
Từ teeming trong Tiếng Anh có các nghĩa là chan chan, dồi dào, lúc nhúc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teeming
chan chanadjective |
dồi dàoadjective We are literally a teeming ecosystem of microorganisms. Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật. |
lúc nhúcadjective |
Xem thêm ví dụ
The teeming heart of ancient Rome, it has been called the most celebrated meeting place in the world, and in all history. Là nơi tập trung tề tựu của thành La Mã cổ đại, Công trường đã trở thành nơi gặp gỡ nổi tiếng nhất trên thế giới và trong mọi sử sách. |
(1 Timothy 4:8) In the spiritual wasteland of this present system of things, teeming with dissatisfied and frustrated youths, they provide a refreshing contrast! (1 Ti-mô-thê 4:8) Trong vùng đất cằn cỗi về thiêng liêng của hệ thống mọi sự hiện nay, với đầy dẫy những người trẻ bất mãn và chán nản, các tín đồ Đấng Christ trẻ tuổi thể hiện một sự tương phản tươi mát! |
Jericho was Rahab’s home; she knew its streets, its houses, its teeming markets and shops. Thành Giê-ri-cô là quê hương của Ra-háp nên bà biết rõ mọi ngóc ngách đường xá, nhà cửa, phố chợ, cửa hàng buôn bán nhộn nhịp ở đây. |
Inside the embassy, everywhere we looked was teeming with Vietnamese. Bên trong đại sứ quán, đâu đâu cũng thấy người Việt Nam. |
Somewhere out there in that vast universe there must surely be countless other planets teeming with life. Ở nơi nào đó trong vũ trụ rộng lớn kia chắc chắn phải phải có vô số hành tinh khác tồn tại sự sống. |
We are literally a teeming ecosystem of microorganisms. Chúng ta theo nghĩa đen là một hệ sinh thái dồi dào của vi sinh vật. |
At the end of the Devonian period (360 million years ago), the seas, rivers and lakes were teeming with life while the land was the realm of early plants and devoid of vertebrates, though some, such as Ichthyostega, may have sometimes hauled themselves out of the water. Vào cuối kỷ Devon (cách nay 360 triệu năm), biển, sông và hồ được lấp đầy các sinh vật trong khi đất liền chủ yếu là các thực vật thời kỳ đầu mà không đó động vật có xương sống, mặc dù một số nhóm như Ichthyostega, có thể thỉnh thoảng chúng cũng ra khỏi môi trường nước. |
20 From the temple flowed a stream that healed, or sweetened, the salty waters of the Dead Sea, so that they came to teem with fish. 20 Có một dòng suối từ đền thờ chảy ra để chữa lành, hay làm ngọt nước mặn của Biển Chết, để cho nước đó có nhiều cá (Ê-xê-chi-ên 47:1-11). |
And a sea that's just filled and teeming with jellyfish isn't very good for all the other creatures that live in the oceans, that is, unless you eat jellyfish. Và vùng biển chứa đầy những con sứa không tốt cho các sinh vật khác sống dưới biển, trừ phi bạn ăn sứa. |
CA: Your mind is teeming with ideas, and not just randomly. CA: Não bộ bạn ngập tràn ý tưởng, và không chỉ ngẫu nhiên. |
For instance, despite bad weather on one occasion in recent years, the church was again teeming with people, and an apparent miracle had taken place. Thí dụ, vào một dịp nọ trong những năm gần đây, có lần mặc dù thời tiết xấu, nhà thờ cũng lại đầy chật người, và dường như lại một phép lạ đã xảy ra. |
We'll see how Congress likes it when the streets are teeming with unsupervised school kids. Chúng ta sẽ xem Quốc hội thích thú như thế nào khi bọn trẻ con chạy lông nhông ngoài đường không ai giám sát. |
Beneath the dead leaves, the soil of a forest teems with life. Dưới lớp lá là môi trường sống của đầy dẫy các sinh vật. |
While describing the song as a "teeming ... opener", TV Guide positively compared "Belle" to some of the songs featured in the musicals Fiddler on the Roof and She Loves Me. Miêu tả ca khúc là một "phần mở đầu... đầy đặn", TV Guide tỏ ra tích cực khi so sánh "Belle" với một số ca khúc trong các vở nhạc kịch Fiddler on the Roof và She Loves Me. |
Our loving Creator has provided amply for all earth’s teeming billions. Đấng Tạo hóa đầy yêu thương đã cung cấp dư dật cho hằng tỷ người trên đất. |
THAT is how the newspaper El Economista described a teeming crowd in December 2001. ĐÓ LÀ lời mô tả của nhật báo El Economista về một đám đông rất lớn vào tháng 12 năm 2001. |
(King James Version) The starry heavens, a majestic mountain, a colorful coral reef teeming with life —they provide evidence of the existence of God. Bầu trời đầy sao, ngọn núi hùng vĩ, dải san hô sặc sỡ đầy những sinh vật là bằng chứng về sự hiện hữu của Đức Chúa Trời. |
So the Solar System might be teeming with aliens, and we're just not noticing them. Hệ Mặt Trời có thể chứa đầy sinh vật ngoài hành tinh, chỉ có điều ta không thấy họ. |
If liquid water exists beneath the surface, it could be teeming with organic molecules. Nếu nước lỏng tồn tại bên dưới bề mặt, nó có thể tập hợp các phân tử hữu cơ. |
The surrounding area's teeming with them. Những khu vực lân cận thì đầy rẫy người nhiễm bệnh. |
Superb beaches and jagged cliffs frame pristine waters teeming with colorful fish and corals. Những bãi biển tuyệt đẹp và vách đá lởm chởm bao quanh mặt nước trong veo. Có vô số các loài cá và san hô đủ màu sắc dưới nước. |
Under it, all mankind will learn how to care for the planet so that it will be healthy again and teem with life. Cả nhân loại sẽ học cách chăm sóc trái đất để hành tinh này được phục hồi và tràn đầy sự sống. |
The universe is teeming with planets. Trong vũ trụ có vô vàn hành tinh. |
The restaurant's probably teeming with E. coli, Eikenella and strep. Eikenella và khuẩn liên cầu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teeming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới teeming
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.