goofy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goofy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goofy trong Tiếng Anh.

Từ goofy trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngốc, ngu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goofy

ngốc

adjective

You're not that little goofy kid I found in the iceberg anymore.
Cậu không còn là cậu bé ngốc ngếch tớ tìm được ở tảng băng nữa.

ngu

adjective

these goofy little spherical things,
trong những hình cầu bé nhỏ ngu si này,

Xem thêm ví dụ

Carina Jonsson in Nerikes Allehanda gave the album only one out of five and criticised Lena's vocal ability, saying she "sings as bad as any karaoke rookie, also, she has added a hard-won goofy English accent".
Carina Jonsson của Nerikes Allehanda chỉ chấm cho album điểm 1/5 và phê bình khả năng thanh nhạc của Lena, bảo rằng cô "hát tệ như người mới biết karaoke", cũng như, cô gắng gượng một các ngu ngốc hát bằng giọng Anh".
Don't worry about the story's goofiness.
Đừng bận tâm câu chuyện có ngu ngốc hay không.
So, then I see these goofy-looking dudes on fire.
Sau đó, tôi thấy mấy người đang cháy.
It's just, my boy, this goofy little stinker... he loves all things elephant.
Chỉ là, con trai tôi, đứa nhóc nhỏ ngốc nghếch này, nó thích mọi thứ về voi.
Nothing goofy, Dad.
Đừng làm mấy thứ ngốc nghếch nhé bố.
They start off on all sorts of goofy projects.
Họ bắt đầu bằng tất cả thể loại dự án rất buồn cười.
This is my favorite goofy blog: Catsthatlooklikehitler.com.
Cái blog ngớ ngẩn mà tôi thích đây Catsthatlooklikehitler.com.
The humour is a frantic cross between Hellzapoppin', The Goons, Goofy, Mr. Magoo and the shade of Monty Python to come.
Một sự pha trộn giữa Hellzapoppin', The Goons, Goofy, Mr. Magoo và Monty Python.
Alonso Duralde of TheWrap similarly felt that, "Diana's scenes of action are thrilling precisely because they're meant to stop war, not to foment it; the idea of a demi-god using love to fight war might sound goofy in the abstract, but Jenkins makes the concept work."
Alonso Duralde của The Wrap cũng ca ngợi cách tiếp cận chiến tranh trong bộ phim: "Những cảnh hành động của Diana thật đáng trân trọng bởi vì chúng có nghĩa để chấm dứt chiến tranh, chứ không phải là gây ra nó, ý tưởng về một demi-god sử dụng tình yêu chống lại chiến tranh có thể có vẻ ngốc nghếch, trừu tượng, nhưng Jenkins làm cho khái niệm này thật hấp dẫn, dễ tiếp cận.”
The Mickey Mouse, Pluto, and Goofy shorts had all ceased regular production by 1953, with Donald Duck and Humphrey continuing and converting to widescreen CinemaScope before the shorts division was shut down in 1956.
Các phim ngắn Chuột Mickey, Pluto, và Goofy đều đã ngừng sản xuất theo lộ trình vào năm 1953, còn Vịt Donald và Humphrey được tiếp tục và chuyển đổi sang định dạng CinemaScope màn ảnh rộng và rồi cũng bị chấm dứt vào năm 1956.
These are the kinds of lessons -- as awkward as it was to be a pretty goofy teenager, much worse to be a frustrated designer.
Đây là kiểu bài học... gây lúng túng như việc làm một đứa trẻ mới lớn ngớ ngẩn, còn tệ hơn làm một người thiết kế bất lực.
In opposition to his role in Spirou, in Gaston Fantasio was a serious character, playing straight man to Gaston's goofy antics, who thus becomes to Fantasio what Fantasio is to Spirou.
Trái ngược với vai trò của cậu trong Spirou, trong Gaston Fantasio là một nhân vật nghiêm chỉnh, là người thẳng thắn so với sự ngu ngốc của Gaston, nhân vật trở thành Fantasio trong khi Fantasio lại là Spirou.
I met Goofy!
Tôi đã gặp được chó Goofy!
Merlin again instructs Sora, Donald and Goofy in the art of magic, and again requests that they retrieve the stolen parts of the Pooh storybook.
Merlin lần nữa hướng dẫn Sora, Donald và Goofy, và tiếp tục nhờ họ đi tìm các phần bị mất của cuốn sách của Pooh.
Isn't that English girl goofy?
Cô người Anh hơi ngốc nhỉ?
Shorts production continued during this period as well, with Donald Duck, Goofy, and Pluto cartoons being the main output accompanied by cartoons starring Mickey Mouse, Figaro, and in the 1950s, Chip 'n' Dale and Humphrey the Bear.
Các phim hoạt hình ngắn cũng tiếp tục được thực hiện trong thời kỳ này, với các bộ phim hoạt hình về Vịt Donald, Goofy, và Pluto là các sản phẩm chính, cùng với một số phim với nhân vật chính là Chú chuột Mickey, gồm Figaro, và trong thập niên 1950, là Chip 'n Dale và Humphrey the Bear.
And if I had to say a third, " goofy ".
Và, có lẽ thêm Đần độn.
He's a little goofy, but he's okay.
Ông ấy có vẻ hơi khùng. Nhưng cũng tạm ổn.
Donald, Goofy, and Pluto would all be appearing in series of their own by 1940, and the Donald Duck cartoons eclipsed the Mickey Mouse series in popularity.
Donald, Goofy và Pluto đều xuất hiện trong các series của riêng họ vào năm 1940, và các phim hoạt hình về chú vịt Donald đã từng làm lu mờ cả Chú chuột Mickey về mức độ phổ biến.
Poems, the patterns in poems, show us not just what somebody thought or what someone did or what happened but what it was like to be a person like that, to be so anxious, so lonely, so inquisitive, so goofy, so preposterous, so brave.
Thơ ca, các mô tip trong thơ, cho ta thấy không chỉ ai đó suy nghĩ hoặc điều gì xảy ra hay ai làm ra nhưng là cái gì đó mà một con người có thể giống như vậy, biết lo lắng, đơn độc, rất tò mò, ngốc nghết, lố bịch và can trường.
The rational for the world's first flight school goes something like: when the coastguards come up to me and say -- they used to leave us alone when we were diving these goofy little spherical things, but when we started flying around in underwater jet fighters they got a little nervous -- they would come up and say,
Lí do mở trường bay đầu tiên trên thế giới kiểu như thế này: khi nhân viên cứu hộ bờ biển đến gặp tôi và nói -- ngày xưa họ cứ kệ chúng tôi lặn trong những hình cầu bé nhỏ ngu si này, nhưng khi chúng tôi bắt đầu bay lượn vòng quanh trong những chiến cơ phản lực dưới nước này, họ bắt đầu lo -- họ sẽ tới và nói,
The website's consensus reads, "Planes has enough bright colors, goofy voices, and slick animation to distract some young viewers for 92 minutes -- and probably sell plenty of toys in the bargain -- but on nearly every other level, it's a Disney disappointment."
Sự đồng thuận giữa các trang đánh giá cho rằng: "Máy bay có đủ màu sắc tươi sáng, tiếng nói ngốc nghếch, và hình ảnh động mượt mà để đánh lạc hướng một số khán giả trẻ cho 92 phút - và có thể bán rất nhiều đồ chơi - nhưng trên hết, đó là một sự thất vọng đối với Disney".
It doesn't apply the brakes for you, it doesn't do anything goofy, but it also doesn't get you out of an accident.
Nó không thắng cho bạn, nó không làm bất kỳ cái gì ngốc nghếch, nhưng nó cũng không giúp bạn tránh được tai nạn.
If a goofy guy like you had sex with her, I feel like I had sex with her also.
Người ngu như cậu mà cũng quan hệ được với cô ấy, làm tớ cảm thấy như mình cũng được vậy.
The Florida satellite, officially incorporated in 1992, was expanded as well, and one of Disney's television animation studios in the Paris, France suburb of Montreuil – the former Brizzi Brothers studio – became Walt Disney Feature Animation Paris, where A Goofy Movie (1995) and significant parts of later Disney films were produced.
Xưởng vệ tinh ở Florida, chính thức sáp nhập năm 1992, cũng được mở rộng; một trong những xưởng phim hoạt hình truyền hình của Disney ở Paris, Pháp–trước đó là xưởng phim Brizzi Brothers—đổi tên thành Walt Disney Feature Animation Paris, ở đó A Goofy Movie (1995) và nhiều phần quan trọng trong các bộ phim sau này của Disney được sản xuất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goofy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.