teenager trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teenager trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teenager trong Tiếng Anh.
Từ teenager trong Tiếng Anh có các nghĩa là thanh thiếu niên, thiếu niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teenager
thanh thiếu niênnoun Can you remember the time we visited Tom when he was still a teenager? Anh có thể nhớ lần chúng ta đã thăm Tom lúc đó anh ấy vẫn còn là một thanh thiếu niên không? |
thiếu niênnoun (person aged between thirteen and nineteen) Can you remember the time we visited Tom when he was still a teenager? Anh có thể nhớ lần chúng ta đã thăm Tom lúc đó anh ấy vẫn còn là một thanh thiếu niên không? |
Xem thêm ví dụ
Diane, 22, reflects on doing so as a teenager. Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên. |
As a teenager, Tarsila and her parents traveled to Spain, where Tarsila caught people's eyes by drawing and painting copies of the artwork she saw at her school's archives. Khi còn là thiếu niên, Tarsila và bố mẹ cô du lịch đến Tây Ban Nha, nơi Tarsila thu hút sự chú ý của mọi người bằng tài năng vẽ và vẽ các bản sao của tác phẩm nghệ thuật mà cô nhìn thấy trong kho lưu trữ của trường. |
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast." Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. " |
What are the key issues involved in a teenager’s use of the car? Vậy những vấn đề chủ yếu của việc trẻ vị thành niên sử dụng xe là gì? |
Her teenage grandsons presented her with clear Scriptural proof that God and Jesus are not the same person. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
▪ How can you talk to a teenager who will not answer your questions? ▪ Làm thế nào bạn có thể nói chuyện với con ở tuổi thanh thiếu niên khi con không muốn trả lời câu hỏi của bạn? |
Your teenager too is in the process of forming an identity. Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách. |
Teenagers. Những thiếu nữ. |
Don’t let their silence cause you to conclude that your teenagers have rejected you or that they don’t want you to be involved in their life. Đừng vì sự im lặng của con mà nghĩ rằng con cho bạn ra rìa hay không muốn bạn can thiệp vào cuộc sống của chúng. |
I don't want a teenage girl. Anh không thích con gái tuổi teen. |
The series revolves around the lives and romances of the privileged socialite teenagers at the Constance Billard School for Girls, an elite private school in New York City's Upper East Side. Nội dung xoay quanh cuộc sống và tình yêu của tầng lớp thanh thiếu niên thượng lưu của Trường Nữ Sinh Constance Billard School for Girls, một trường tư danh tiếng tại khu Thượng Đông "Upper East Side" ở New York. |
The story follows the protagonist Ikumi Amasawa, a teenage girl who joins a mysterious organization called Fargo in the hopes of discovering why and how her mother died, who was a member of the same group. Câu chuyện xoay quanh Amasawa Ikumi, một cô gái trẻ gia nhập tổ chức FARGO với hy vọng tìm ra nguyên nhân cái chết của mẹ mình, người cũng từng là thành viên của tổ chức. |
None of those teenagers who identified him thought that they were picking the wrong person. Không một ai trong những đứa trẻ này , những người đã nhận dạng anh ấy nghĩ rằng họ đang chọn nhầm người. |
This outstanding teenager was clearly a responsible individual. —2 Chronicles 34:1-3. Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3). |
Nobody will own their car in the future, and that means teenagers will not have a place to make out. Không ai sở hữu xe trong tương lai nữa, điều đó có nghĩa là thanh thiếu niên sẽ không có nơi để làm tình. |
Their teenage son had recently participated in family history research and found a family name for whom temple ordinances had not been completed. Gần đây, con trai tuổi vị thành niên của họ đã tham gia vào việc tra cứu lịch sử gia đình và tìm thấy một cái tên trong gia đình mà các giáo lễ đền thờ của người này chưa được hoàn tất. |
His most recent novel, Blood Father, published by Hyperion in 2005, tells of aging biker John Link and his reckless teenage daughter, caught up in a drug bust gone wrong. Và cuốn tiểu thuyết thứ ba, Blood Father, xuất bản bởi Hyperion vào năm 2005, nói về người vận động viên xe đạp đã có tuổi John Link và cô con gái thiếu niên cá tính của ông, bị bắt trong một đường dây buôn bán ma túy. |
* Undoubtedly, teenage Ishmael taunted his five-year-old half brother, now destined to replace him as the God-appointed heir of Abraham. Hiển nhiên Ích-ma-ên lúc ấy đã là thiếu-niên, có ý nhục mạ người em khác mẹ của mình, bấy giờ mới năm tuổi và được Đức Chúa Trời ban quyền kế-tự Áp-ra-ham. |
Fundamentally, a teenager cannot learn to manage money until he has some money to manage. Về cơ bản, trẻ sẽ không thể học được cách quản lý tiền bạc cho tới khi trẻ có tiền để quản lý. |
This is especially true for kids and teenagers , who may already be self-conscious about their looks . Điều này đặc biệt đúng với trẻ nhỏ và thanh thiếu niên , có thể đã tự ý thức được vẻ bề ngoài của mình rồi . |
A study showed that in one African country, abortion complications result in 72 percent of all deaths among teenage girls. Một cuộc nghiên cứu cho thấy rằng trong một xứ ở Phi Châu, biến chứng trong việc phá thai gây ra 72 phần trăm tổng số cái chết trong giới thiếu nữ. |
On 10 September, Hartmann married his long-time teenage love, Ursula "Usch" Paetsch. Tại đây vào ngày 10 tháng 9, Hartmann đã kết hôn với người bạn gái lâu năm Ursula "Usch" Paetsch. |
They prepared a photo array, and the day after the shooting, they showed it to one of the teenagers, and he said, "That's the picture. Họ đã chuẩn bị một dữ liệu hình, và ngày hôm sau khi vụ án xảy ra, họ đưa nó cho một trong những đứa trẻ, và nó nói rằng, "Đó chính là bức ảnh. |
Roddick 's fellow American veteran Venus Williams also looked in trouble when she trailed Argentine teenager Paula Ormaechea by a set but recovered to win 4-6 6-1 6-3 on a sparsely populated Court Phillip Chatrier . Đồng hương của Roddick là Venus Williams cũng gặp khó khăn khi để thua tay vợt trẻ người Achentina Paula Ormaechea ở set đầu tiên và lội ngược dòng để thắng 4-6 6-1 6-3 trên sân Phillip Chatrier vắng bóng khán giả . |
Although a number of Taiwanese bands such as F4 and Fahrenheit continued to retain a small but loyal fan base in Asia, teenagers and young adults from all over the world were much more receptive to K-pop bands such as Big Bang and Super Junior, both of whom have managed to attract a huge number of fans from South America, parts of Eastern Europe, the Middle East, and to a smaller extent, the Western world (particularly among immigrants with an Asian, Middle Eastern, African, or Eastern European background). Dẫu rằng một số nhóm nhạc Đài như F4 và Phi Luân Hải tiếp tục duy trì một lượng fan tuy nhỏ mà trung thành ở châu Á, nhưng giới trẻ từ khắp nơi trên thế giới đã nhanh chóng tiếp nhận các nhóm nhạc K-pop như Big Bang và Super Junior, mà cả hai nhóm này đã và đang thu hút một lượng fan khổng lồ đến từ Nam Mỹ, nhiều khu vực của Đông Âu, vùng Trung Đông, và cho tới một lượng fan nhỏ hơn ở phương Tây (đặc biệt là trong cộng đồng người nhập cư gốc Á, Trung Đông, gốc Phi hay Đông Âu). |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teenager trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới teenager
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.