toothless trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toothless trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toothless trong Tiếng Anh.
Từ toothless trong Tiếng Anh có các nghĩa là không có răng, rụng hết răng, sún, vô dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toothless
không có răngadjective He pretends to be a toothless tiger but he cannot cheat me. Tuy rằng ngài ta giả vờ là một con cọp không có răng, nhưng không che giấu khỏi cặp mắt ta. |
rụng hết răngadjective The toothless seamen, their gums swollen from scurvy, were impressed by the Tahitians’ white teeth. Hàm răng trắng của dân Tahiti gây ấn tượng đối với những người đi biển bị rụng hết răng và sưng nướu răng. |
súnadjective Toothless, what are you doing? Sún à, mày làm gì vậy? |
vô dụngadjective A blind and toothless restaurateur would be pretty useless Một chủ quán không mắt không răng thì cũng khá vô dụng. |
Xem thêm ví dụ
On a plantation on the island of Espiritu Santo, he met a woman named Bloody Mary; she was small, almost toothless, her face stained with red betel juice. Tại một đồn điền trên đảo Espiritu Santo, ông gặp một phụ nữ có biệt danh là Bloody Mary (Mary Đẫm máu); bà này có thân hình nhỏ, rụng gần hết răng, và mặt bà dính đầy bã trầu đỏ. |
Hiccup befriends the dragon, giving it the name 'Toothless'. Hiccup đặt tên cho con rồng là Toothless (Sún Tất). |
Toothless! Sún Tất. |
Toothless! Răng Sún! |
This is not your party, you toothless vermin. Không phải việc của ngươi, đồ sâu bọ. |
Toothless? Toothless? |
We gotta block him out, Toothless. Không thể để nó xâm nhập, Răng Sún. |
Toothless, stay. Răng Sún, ở lại đó. |
Born toothless, blind and hairless, the young grow rapidly before being weaned at about six weeks of age. Con non sinh ra không có răng, mù và không có lông, con non trưởng thành nhanh chóng trước khi cai sữa vào khoảng sáu tuần tuổi. |
Toothless, come on. Răng Sún, thôi nào. |
He pretends to be a toothless tiger but he cannot cheat me. Tuy rằng ngài ta giả vờ là một con cọp không có răng, nhưng không che giấu khỏi cặp mắt ta. |
Toothless! Toothless! |
Since a 100-year-old crocodile "should be nearly toothless" (according to the documentary), he was estimated to be "probably no older than 60, and likely, still growing". Vì một con cá sấu 100 tuổi phải "gần như không còn răng" (theo bộ phim tài liệu), nó cho rằng "không hơn 60 tuổi, và có vẻ vẫn đang phát triển". |
And I imagine that's exactly what Toothless would want you to do. Và con có thể tưởng tượng bất cứ việc gì mà Toothless muốn nhờ con làm |
Toothless, you okay, bud? Răng Sún, mày không sao chứ, anh bạn? |
One reason was indicated by a writer in The Toronto Star of Canada, who wrote: “The U.N. is a toothless lion, which roars when confronted by human savagery, but has to wait for its members to pop in its dentures before it can bite.” Một ký giả của tờ Toronto Star ở Ca-na-đa cho biết một lý do. Ông viết: “LHQ là một con sư tử đã không có răng. Nó gầm thét khi thấy những sự tàn bạo của loài người, nhưng nó phải đợi cho các hội viên gắn răng giả vào miệng thì mới cắn được”. |
We're here deep in the heart of toothless country, coming to you from a simple Texas high school stadium that's been retrofitted for the big event. Chúng ta đang ở đây tại sân vận động trung học Texas cho một sự kiện lớn |
Known as the 'toothless terrors', they proved to be very good anti-aircraft ships, often leading to comparisons with their sisters armed with the heavier QF 5.25 in (133 mm) guns. Cho dù bị chế diễu là "toothless terrors" (kẻ khủng bố không răng), chúng lại tỏ ra là những tàu tuần dương phòng không rất tốt, thường được so sánh với những con tàu chị em trang bị cỡ pháo QF 5,25 inch (133 mm) mạnh hơn. |
Toothless? Răng Sún? |
Beneath it, we found a toothless woman with stringy graying hair and sores on her arms. Dưới chiếc khăn, chúng ta thấy một bà già đã móm hết răng với mái tóc hoa râm và những vết viêm loét trên hai cánh tay. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toothless trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toothless
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.