tartar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tartar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tartar trong Tiếng Anh.
Từ tartar trong Tiếng Anh có các nghĩa là cao răng, bựa, cáu rượu, người Tác-ta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tartar
cao răngnoun Many of you may know it by the term tartar. Hầu hết mọi người biết đến như là cao răng. |
bựanoun |
cáu rượunoun |
người Tác-taadjective |
Xem thêm ví dụ
After the destroyer Foresight was damaged in an air attack, Tartar took her in tow, and attempted to bring her to Gibraltar. Sau khi chiếc HMS Foresight bị hư hại trong một cuộc không kích, Tartar đã tìm cách kéo nó quay trở lại Gibraltar. |
The name tartare is sometimes generalized to other raw meat or fish dishes. Tên gọi tartare đôi khi được khái quát hóa cho các món thịt hoặc cá khác (cá hồi). |
Hepburn then performed on the British stage as a chorus girl in the musicals High Button Shoes (1948), and Sauce Tartare (1949). Hepburn sau đó hát bè trong nhiều vở nhạc kịch như High Button Shoes (1948) và Sauce Tartare (1949). |
Albany firing Talos and Tartar missiles, 1963 Talos launcher on Columbus, 1962 Columbus firing Tartar missile - Mediterranean, 1965 USS Columbus' 8-tube Mk 112 ASROC, 1962 Elevated port side view of Columbus Moore, John. Albany đang bắn tên lửa Talos và Tartar, năm 1963 Dàn phóng tên lửa Talos trên Columbus, năm 1962 Columbus bắn tên lửa Tartar, Địa Trung Hải, năm 1965 Dàn ống phóng tên lửa Mk 112 ASROC của Columbus, năm 1962 Columbus nhìn bên mạn trái Albany trước khi được cải biến, 1955 ^ a ă Moore, John. |
meso-Tartaric acid Axit meso-Tartaric |
Quail carried out bombardments and screening duties with the destroyers Offa, Petard, Queenborough, Quilliam, Tartar, Troubridge, Tyrian and ORP Piorun in early September. Quail tiến hành nhiệm vụ bắn phá và bảo vệ cùng các tàu khu trục HMS Offa, Petard, Queenborough, Quilliam, Tartar, Troubridge, Tyrian và ORP Piorun vào đầu tháng 9. |
Tartar then sank Lauenburg with gunfire. Tartar sau đó đánh chìm Lauenburg bằng hải pháo. |
On 6 August Bellona, Tartar, Ashanti and the Canadian destroyers Haida and Iroquois attacked a convoy off Saint-Nazaire, sinking the minesweepers M263 and M486, the patrol boat V414 and a coastal launch together with four small ships. Sang ngày 6 tháng 8, Tartar, HMS Bellona, HMS Ashanti, HMCS Haida và HMCS Iroquois tấn công một đoàn tàu ngoài khơi Saint-Nazaire, đánh chìm các tàu quét mìn M263 và M486, tàu tuần tra V414 và một tàu đổ bộ duyên hải cùng bốn tàu nhỏ. |
Dragon tartare? Đuôi rồng chứ? |
Chicago then departed the area for San Francisco for alterations, receiving upgraded Tartar missile systems and improved electronics. Sau đó Chicago rời khu vực đi đến San Francisco thực hiện một số cải tiến, nâng cấp hệ thống tên lửa Tartar cùng các thiết bị điện tử cải tiến. |
Other Soviet penal-labor systems not formally included in the GULag were: (a) camps for prisoners of war captured by the Soviet Union, administered by GUPVI (b) filtration camps set up during World War II for the temporary detention of Soviet Ostarbeiters and prisoners of war while the security organs screened them in order to "filter out" the black sheep, (c) "special settlements" for internal exiles including "kulaks" and deported ethnic minorities, such as Volga Germans, Poles, Balts, Caucasians, Crimean Tartars, and others. Golfo Alexopoulos, giáo sư lịch sử tại Đại học South Florida, tin rằng ít nhất 6 triệu người đã chết vì bị giam giữ trong các gulag. ^ Các hệ thống cưỡng bức lao động khác của Liên Xô không nằm trong Gulag bao gồm: (a) các trại cho tủ nhân chiến tranh bị Liên Xô bắt, do GUPVI quản lý (b) filtration camps created during World War II for temporary detention of Soviet Ostarbeiters and prisoners of war while they were being screened by the security organs in order to "filter out" the black sheep, (c) "special settlements" for internal exiles including "kulaks" and deported ethnic minorities, such as Volga Germans, Poles, Balts, Caucasians, Crimean Tartars, and others. |
The Tartar missiles were controlled by the Mk 74 missile fire-control system with four AN/SPG-51 fire-control radars. Tên lửa Tartar được điều khiển bởi hệ thống kiểm soát tên lửa Mk 74 với bốn radar kiểm soát hỏa lực AN/SPG-51. |
The soldier caught a Tartar and yelled out. Anh lính La Mã bắt được một người Tartar và la lên. |
In 1956 the Soviet government proposed that a causeway be built at the Tartar Strait to block cold water from flowing into the Sea of Japan therefore raising the temperature in areas around the Sea of Japan. Năm 1956, chính phủ Liên Xô đã đề xuất xây dựng một đường đắp cao tại eo biển Tatar để chặn nước lạnh chảy vào biển Nhật Bản và do đó làm tăng nhiệt độ ở khu vực xung quanh vùng biển Nhật Bản. |
I made myself perfect in the use of the Tartar war bow. Tôi đã làm cho bản thân mình hoàn hảo trong việc sử dụng cung chiến tranh Tartar. |
A regiment of Tartars with wolf dæmons guards it. Có cả một trung đoàn Tartar cùng Linh Thú Sói bảo vệ. |
Many of you may know it by the term tartar. Hầu hết mọi người biết đến như là cao răng. |
The Tartar Strait was a puzzle to European explorers since, when approached from the south, it becomes increasingly shallow and looks like the head of a bay. Eo biển Tatar là một câu đố với những nhà thám hiểm châu Âu từ đó, khi tiếp cận từ phía nam, eo biển ngày càng trở nên nông giống như đỉnh của một vịnh. |
The Albazinian company was placed into the Manchu Bordered Yellow Banner and lived in the northeast of the "Tartar city" in Beijing. Các công ty Albazinian được đặt tại Mãn Châu giáp vàng Banner và sống ở phía đông bắc của "thành phố Tartar" ở Bắc Kinh. |
In 1943, the four remaining British Tribals (Ashanti, Eskimo, Tartar, and Nubian) participated in Operation Retribution to prevent the Afrika Korps from being evacuated to Italy. Vào năm 1943, bốn chiếc lớp Tribal còn lại của Anh, Ashanti, Eskimo, Tartar và Nubian, tham gia Chiến dịch Retribution nhằm ngăn cản Quân đoàn châu Phi Đức triệt thoái về Ý. |
Monosodium tartrate or sodium bitartrate is a sodium acid salt of tartaric acid. Mononatri tartrat hay natri bitartrat là một muối natri của axit tartaric. |
In the Middle Ages, wine was used as a chemical exfoliant, with tartaric acid as the active agent. Vào thời Trung Cổ, rượu vang được sử dụng làm chất tẩy da chết, với axit tartaric làm chất hoạt tính. |
On 27 July, she and Tartar escorted the cruisers Aurora and Nigeria to assess the potential of using Spitsbergen as a refuelling base for escorts used in the defence of convoys on passage to and from North Russia. Vào ngày 27 tháng 7, nó cùng với tàu chị em Tartar hộ tống cho các tàu tuần dương Aurora và Nigeria trong việc khảo sát khả năng sử dụng Spitsbergen như một căn cứ tiếp nhiên liệu cho các tàu hộ tống bảo vệ các đoàn tàu vận tải Bắc Cực đi sang Nga. |
The victory did not end Tartar rule in the region, however, and its immediate beneficiary was the Grand Duchy of Lithuania, which extended its influence eastwards. Chiến thắng này chưa chấm dứt được sự thống trị của người Tartar trong vùng, và người hưởng lợi nhiều nhất là Litva khi mở rộng được tầm ảnh hưởng về phía đông. |
On 28 June the task force spotted the German weather ship Lauenburg and a boarding party from Tartar seized control of the vessel, recovering important documentation. Vào ngày 28 tháng 6, lực lượng đặc nhiệm phát hiện chiếc tàu khảo sát thời tiết Lauenburg, và một đội đổ bộ của Tartar đã chiếm quyền kiểm soát con tàu, thu được những tài liệu quan trọng. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tartar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới tartar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.