teens trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ teens trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teens trong Tiếng Anh.

Từ teens trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuổi thanh thiếu niên, tuổi thanh xuân, tuổi thiếu niên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ teens

tuổi thanh thiếu niên

noun

Then, while still in my teens, it was as if I suddenly grew old.
Nhưng khi đến tuổi thanh thiếu niên, đột nhiên mình cảm thấy như bị già đi.

tuổi thanh xuân

noun

tuổi thiếu niên

noun

It shaped our people's sensibility in their teens.
Nó có hình nhạy cảm của người trong lứa tuổi thiếu niên.

Xem thêm ví dụ

“They’re also at risk of attracting the attention of older boys who are more apt to be sexually experienced,” says the book A Parent’s Guide to the Teen Years.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
I just want to say that we are applying this to many world problems: changing the drop-out rates of school kids, combating addictions, enhancing teen health, curing vets' PTSD with time metaphors -- getting miracle cures -- promoting sustainability and conservation, reducing physical rehabilitation where there is a 50-percent drop out rate, altering appeals to suicidal terrorists, and modifying family conflicts as time-zone clashes.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
They meet Yusaku's childhood friend Ami Kawashima, a popular teen model who transfers into their school.
Họ gặp bạn thời thơ ấu của Yusaku là Kawashima Ami, một người mẫu tuổi teen nổi tiếng vừa chuyển đến trường của mình.
In his teens, Valentino performed with the "International Cultural Awareness Program" for over a million students throughout the Unified School Systems.
Trong thời niên thiếu của mình, Valentino biểu diễn ảo thuật trong chương trình "Nhận thức văn hóa thế giới" cho hơn một triệu sinh viên khắp Hệ thống Trường học Thống nhất.
Franklin has modeled for Russell Simmons' fashion line Def Jam University and has been featured on the covers of Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, and Today's Black Woman.
Franklin đồng thời còn là người mẫu cho Russell Simmons, Def Jam University và xuất hiện trên bìa tạp chí Teen People, Ebony, Cosmo Girl, Vibe, và Today's Black Woman.
Joel later recorded "You're Only Human (Second Wind)" as a message to help prevent teen suicide.
Ca khúc "You’re Only Human (Second Wind)" như một thông điệp nhằm ngăn cản các vụ tự tử của thanh niên.
HOW THE BIBLE CHANGED MY LIFE: In my late teens, I started studying the Bible with Jehovah’s Witnesses.
CÁCH KINH THÁNH THAY ĐỔI ĐỜI SỐNG: Vào những năm cuối thời niên thiếu, tôi bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va.
The site features resources that teach teens how to get started using FamilySearch.
Trang mạng này mô tả những tài liệu dạy các thanh thiếu niên cách bắt đầu sử dụng FamilySearch.
It wasn't revealed until one of the later runs of the Teen Titans that this was not Dick Grayson, in fact his true identity was never uncovered.
Điều này không được tiết lộ cho đến khi một trong những người điều hành sau này của Teen Titans không phải là Dick Grayson, mà trên thực tế danh tính thật của Deathwing không bao giờ được phát hiện ra.
Teens from districts with later start times get more sleep.
Bọn trẻ ở các quận có giờ học muộn được ngủ nhiều hơn.
In kids and teens , osteomyelitis usually affects the long bones of the arms and legs .
Ở trẻ nhỏ và thanh thiếu niên , bệnh viêm xương tuỷ thường xảy ra ở các xương dài nằm trong cánh tay và cẳng chân .
Between 2011 and 2018 Paniagua won a number beauty pageants including Miss Teen Nicaragua, Miss Teen International, Miss Mundo Nicaragua and lastly, Miss Nicaragua 2018.
Trong khoảng thời gian từ 2011 đến 2018, Paniagua đã giành được một số cuộc thi sắc đẹp bao gồm Miss Teen Nicaragua, Miss Teen International, Miss Mundo Nicaragua và cuối cùng là Miss Nicaragua 2018.
Scott Shelter from Pop Crunch was largely positive, rating it 9 stars (out of 10), saying that: "'Smile' is yet another catchy pop song from Lavigne, who's been scoring hits for nearly a decade now, far longer than most would have predicted when she hit the scene as a spunky teen with songs like 'Complicated' and 'Sk8er Boi.'"
Scott Shelter từ Pop Crunch đã chấm bài hát 9 sao (trên tổng số 10 sao), với lời nhận xét: ""Smile" là một bài hát nhạc pop hấp dẫn khác từ Lavigne, người đã ghi được nhiều hit trong suốt gần một thập kỷ nay, nhiều hơn mọi người đã từng dự đoán khi cô ra mắt công chúng trong vai một cô gái dũng cảm với "Complicated" và "Sk8er Boi"."
Some teens spend excessive time online.
Một số thanh thiếu niên dành quá nhiều thời gian để lên mạng.
In Romania teens can choose to attend a high school to prepare for college or a trade school.
Ở Romania, các thanh thiếu niên có thể chọn theo học một trường trung học để chuẩn bị cho một đại học hoặc một trường dạy nghề.
1992: In the 1992 show, MTV requested Nirvana perform "Smells Like Teen Spirit", while the band itself had indicated it preferred to play new songs "Rape Me" and "tourette's".
Năm 1992, MTV yêu cầu Nirvana trình diễn ca khúc "Smells Like Teen Spirit" trong khi bản thân ban nhạc lại thích chơi bài hát mới của họ, " Rape Me" và "Tourette's".
If your doctor suspects you might have GERD , he or she may refer you to a pediatric gastroenterologist , a doctor who treats kids and teens who have diseases of the gastrointestinal system ( the esophagus , stomach , intestines , and other organs that aid in digestion ) .
Nếu nghi ngờ bạn bị trào ngược dạ dày - thực quản , bác sĩ có thể chuyển bạn đến bác sĩ chuyên khoa dạ dày nhi , bác sĩ này chuyên điều trị cho trẻ con và thanh thiếu niên bị các bệnh về cơ quan dạ dày - ruột ( thực quản , dạ dày , ruột , và các cơ quan tiêu hoá khác ) .
You might have an older teen or a friend of the family come over to stay with your child .
Bạn có thể nhờ một thanh thiếu niên nào đó lớn tuổi hơn hoặc một người bạn của gia đình đến để ở cùng với bé .
Until 2015 Trump owned the Miss Universe, Miss USA and Miss Teen USA pageants, collectively worth $15 million.
Trump cũng sở hữu các cuộc thi Miss Universe, Miss USA và Miss Teen USA, tổng cộng trị giá 15 triệu USD.
Their message to teens is often: just don't do it.
Thông điệp của họ cho các em thường là: chỉ cần đừng làm điều đó.
Teen Pregnancy —A Global Tragedy
Trẻ vị thành niên mang thai—Một bi kịch toàn cầu
Is there any way to help young ones avoid the pain of teen pregnancy in the first place?
Trên hết, có cách nào để giúp người trẻ tránh nỗi khổ mang thai ở tuổi vị thành niên không?
By her late teens, Mitchell had successfully modeled for a variety of companies in cities as varied as Bangkok, Hong Kong and Barcelona, but she later returned to Toronto to study acting.
lứa tuổi thiếu niên, Mitchell đã thành công với vai trò là người mẫu cho một loạt các công ty ở một số thành phố lớn như Bangkok, Hồng Kông và Barcelona, nhưng sau đó cô quay trở lại Toronto để học diễn xuất.
Why do teens try to kill themselves ?
Lý do gì khiến thiếu niên có ý định tự sát ?
Yet, when she was in her late teens, she started studying the Bible with Jehovah’s Witnesses and shortly thereafter decided to change her religion.
Nhưng đến tuổi thành niên, cô bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và không bao lâu sau đó cô quyết định đổi đạo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teens trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.