hygienist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hygienist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hygienist trong Tiếng Anh.

Từ hygienist trong Tiếng Anh có nghĩa là vệ sinh viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hygienist

vệ sinh viên

noun

Xem thêm ví dụ

Jenny is a young American dental hygienist who has gone to the clinic as a volunteer during her three- week vacation.
Jenny là người vệ sinh răng trẻ tuổi người Anh người đã đến làm tình nguyện viên ở phòng khám trong suốt kỳ nghĩ 3 tuần của cô.
Oh, you're a dental hygienist?
Oh, bạn là nha sĩ à?
Tull grew up in Endwell, New York, the son of a dental hygienist single mother.
Tull lớn lên tại Endwell, New Yorrk, là con trai của một người mẹ độc thân vệ sinh nha khoa.
It classifies carcinogens into two groups: Known to be a human carcinogen Reasonably anticipated being a human carcinogen The American Conference of Governmental Industrial Hygienists (ACGIH) is a private organization best known for its publication of threshold limit values (TLVs) for occupational exposure and monographs on workplace chemical hazards.
Nó phân loại các tác nhân gây ung thư thành 2 nhóm: · Những tác nhân gây ung thư cho con người đã biết · Khả nghi hợp lý là một tác nhân gây ung thư cho người American Conference of Governmental Industrial Hygienists Là một tổ chức tư nhân nổi tiếng vì đã cho xuất bản threshold limit values (TLVs) (các giá trị ngưỡng giới hạn) về các phơi nhiễm thuộc bệnh nghề nghiệp và các chuyên khảo về các nguy cơ hóa học tại nơi làm việc.
In Uganda, two dentists and three oral hygienists, all Latter-day Saints, spent a week filling cavities, extracting and cleaning teeth, teaching good oral hygiene, and instructing local dentists and dental students on best practices.
Ở Uganda, hai nha sĩ và ba y tá răng hàm mặt, tất cả đều là Thánh Hữu Ngày Sau, đã dành ra một tuần để chữa răng sâu, nhổ và làm sạch răng, dạy về cách vệ sinh răng miệng, và chỉ dẫn các nha sĩ địa phương và sinh viên nha khoa về cách thực hành tốt nhất.
Betances was also a medical doctor and surgeon in Puerto Rico, and one of its first social hygienists.
Betances cũng là một bác sĩ y khoa và bác sĩ phẫu thuật ở Puerto Rico, và một trong những nhà vệ sinh viên xã hội đầu tiên của quốc gia này.
There was a very brief time where I envisioned a future for myself as a dental hygienist.
Đã có một thời gian rất ngắn khi em hình dung về tương lai của mình sẽ là một nha sĩ.
That day the hygienist pulls out many more teeth.
Vào ngày đó một người làm vệ sinh răng đã nhổ thêm nhiều cái răng nữa.
She's a dental hygienist in Annapolis now.
Giờ nó là nha sĩ ở Annapolis.
Still wishing you were a dental hygienist?
Em vẫn đang mơ ước mình là nha sĩ sao?
The American Conference of Governmental Industrial Hygienists (ACGIH) Committee on Physical Agents has established a TLV for UV-C exposure to avoid such skin and eye injuries among those most susceptible.
Hội nghị Mỹ của Chính phủ Vệ Sinh Công nghiệp (ACGIH) Ủy ban về Các đại lý vật lý đã thành lập một TLV cho tia UV-C để tránh da và mắt như bị thương trong số những người nhạy cảm nhất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hygienist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.