toothbrush trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ toothbrush trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ toothbrush trong Tiếng Anh.
Từ toothbrush trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn chải đánh răng, Bàn chải đánh răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ toothbrush
bàn chải đánh răngnoun (brush for cleaning the teeth and tongue) I can also track the whereabouts of my toothbrush. Tôi cũng có thể tìm ra bàn chải đánh răng của tôi đấy. |
Bàn chải đánh răngverb (oral hygiene instrument used to clean the teeth, gums, and tongue) |
Xem thêm ví dụ
And he shows up on their porch, their doorstep, with a toothbrush and pajamas, and he's ready to spend the week with them. Và anh ấy xuất hiện trước cổng, trên bậc cửa nhà họ, Với bàn chải đánh răng và đồ ngủ, sẵn sàng ở với họ một tuần. |
In Europe, William Addis of England is believed to have produced the first mass-produced toothbrush in 1780. William Addis ở Anh được tin là đã tạo ra bàn chải có thể sản xuất hàng loạt đầu tiên vào năm 1780. |
Like books, clothes, toothbrush, etc. Như là sách, bàn chải đánh răng, vân vân. |
He put earwax on my toothbrush! Nó đã lấy bàn chải đánh răng của anh để ngoáy tai... |
I dropped your toothbrush in the toilet. Bàn chải của cô tôi đã vứt vào thùng rác rồi đấy. |
From your old toothbrush from that encounter 10 years ago. Từ cái bàn chải đánh răng cũ của cậu trong lần gặp 10 năm trước đấy. |
Tomorrow get your clothes and toothbrush and move in with me. Ngày mai anh sẽ về lấy quần áo... và bàn chải đánh răng, và chuyển qua đây với tôi. |
She took the entire family set of electrical toothbrushes... and left for good. Bà ấy lấy hết tài sản của gia đình dành giùm để làm bàn chải điện. Và bỏ lại những thứ tốt đẹp. |
You've got to pay for your soap, your deodorant, toothbrush, toothpaste, all of it. Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ. |
Tooth powders for use with toothbrushes came into general use in the 19th century in Britain. Bột đánh răng dùng cho bàn chải đánh răng được sử dụng chung vào thế kỷ 19 ở Anh. |
Crunchy fruits and vegetables act as little toothbrushes when you chew them ; they have a natural cleansing action that works on tooth enamel to remove stains . Trái cây và rau củ cứng giòn sẽ có tác dụng như là một cái bàn chải răng nhỏ khi bạn nhai chúng ; chúng có tác động làm sạch tự nhiên trên men răng giúp xoá bỏ các vết ố xỉn màu . |
It's a toothbrush, and I know you have whatever weird things you have about relationships, and I've accepted all your rules. Chỉ là cái bàn chải, anh biết em có những quy tắc kỳ cục trong quan hệ, và anh cũng chấp nhận điều đó. |
The first patent for a toothbrush was granted to H.N. Wadsworth in 1857 (U.S.A. Patent No. 18,653) in the United States, but mass production in the United States did not start until 1885. Bằng sáng chế bàn chải đầu tiên được trao cho H. N. Wadsworth năm 1857 (Bằng sáng chế của MĨ No. 18.653) ở Hoa Kỳ, nhưng dây chuyền sản xuất ở Mĩ lại phải đến năm 1885 mới bắt đầu. |
This meant everything from perfecting the sawn-off, sub-two-gram toothbrush, to working with one of the world's leading nutritionists in developing a completely new, revolutionary nutritional strategy from scratch: 6,000 calories a day. Nghĩa là tôi phải cải thiện tất cả từ bàn chải được cắt bớt đi dưới 2 gram. đến việc nghiên cứu với một trong những chuyên gia dinh dưỡng hàng đầu thế giới trong việc phát triển lại từ đầu 1 chế độ dinh dưỡng hoàn toàn mới: 6000 calorie 1 ngày. |
And to understand what will be the effect of the toothbrush in the mouth, I must imagine: Và để hiểu tác động của chiếc bàn chải trong miệng, tôi phải hình dung: |
Spock's like a toothbrush. Spock như bàn chải đánh răng vậy. |
We got a toothbrush... and soap. Bàn chải đánh răng.... và xà phòng. |
Let me get my toothbrush. Để em vào đánh răng 1 chút. |
Because I finished making this toothbrush helmet three years ago and after I finished making it, I went into my living room and I put up a camera, and I filmed a seven-second clip of it working. Bởi tôi hoàn thành cái máy này ba năm trước và sau khi làm xong, tôi vào phòng khách, đặt máy quay, và ghi lại một đoạn phim bảy giây cảnh nó hoạt động. |
Hey, that's my toothbrush. Đó là bàn chải của con. |
The fact that some of the victims carried personal items such as toothpaste and a toothbrush is a clear sign they had no idea what was about to happen to them. Việc một số nạn nhân mang theo vật dụng cá nhân như bàn chải và kem đánh răng là dấu hiệu cho thấy họ không biết điều sẽ xảy đến với mình. |
Okay, first-aid kit, disposable phones, a couple of toothbrushes. Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng. |
It's getting to the point where your boyfriend should start leaving a toothbrush at the overnight down at the station. Nếu phải đến nước đó thì bạn trai cô nên chuẩn bị bàn chải và qua đêm tại đồn rồi đấy. |
You have his toothbrush? Anh cầm bàn chải của nó chưa? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ toothbrush trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới toothbrush
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.