paper trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paper trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paper trong Tiếng Anh.
Từ paper trong Tiếng Anh có các nghĩa là giấy, bài văn, bằng giấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paper
giấynoun (sheet material) I have to write a letter. Do you have some paper? Tôi phải viết một lá thư. Bạn có tờ giấy nào không? |
bài vănnoun (written document shorter than a book) |
bằng giấyadjective (made of paper) It looks fine on paper, but that's not a paper fleet out there. Nói trên giấy tờ thì dễ, nhưng ở ngoài đó không phải là một hạm đội bằng giấy. |
Xem thêm ví dụ
As it turns out, there actually wasn't any waste paper in this village. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
Albert Einstein (in one of his 1905 papers) and Marian Smoluchowski (1906) brought the solution of the problem to the attention of physicists, and presented it as a way to indirectly confirm the existence of atoms and molecules. Albert Einstein (trong một trong 1905 bài báo của ông) và Marian Smoluchowski (1906) đã đưa ra giải pháp cho vấn đề với sự chú ý của các nhà vật lý, và trình bày nó như một cách để gián tiếp xác nhận sự tồn tại của các nguyên tử và phân tử. |
Designer Matías Duarte explained that, "unlike real paper, our digital material can expand and reform intelligently. Nhà thiết kế Matías Duarte giải thích, "không giống một tờ giấy ngoài đời, các vật thể số của chúng tôi có thể mở rộng và biến đổi một cách thông minh. |
The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice. Hình thức đơn giản nhất là dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi. |
In 2008, The Times reported that Abramovich admitted that he paid billions of dollars for political favours and protection fees to obtain a big share of Russia's oil and aluminium assets as was shown by court papers obtained by The Times. Năm 2008 The Times tường thuật, Abramovich thừa nhận, ông đã trả hàng tỷ đô la cho các ưu tiên chính trị và chi phí bảo vệ để có được một phần lớn tài sản dầu mỏ và nhôm của Nga mà có thể chứng minh được qua các giấy tờ tòa án mà The Times có được. |
I'll have him cut out letters out of construction paper for the board. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
Laura finished each of her papers in good time, and that afternoon, with a smile, Mr. Laura viết xong bài rất đúng giờ và vào buổi chiều, với nụ cười, ông Williams trao cho cô tấm chứng chỉ. |
She put ten sheets of paper at a time into the typewriter and had to press very hard so that the letters would print. Vợ tôi để cùng lúc mười tờ giấy vào máy chữ và phải đánh thật mạnh để chữ được in thấu mười trang. |
Yes, I have even come across a toilet paper whose brand is called "Thank You." Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
For example, if I pick rock and you paper then you win. Ví dụ, nếu tôi chọn đá và bạn giấy, sau đó bạn giành. |
All this story is gonna do is expose this paper to a lawsuit. Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện. |
When General Doolittle toured the growing Eglin Field facility in July 1942 with commanding officer Col. Grandison Gardner, the local paper of record (the Okaloosa News-Journal, Crestview, Florida), while reporting his presence, made no mention of his still-secret recent training at Eglin. Khi vị tướng vừa được thăng chức Doolittle đi thăm các cơ sở vừa được mở rộng của sân bay Eglin vào tháng 7 năm 1942 cùng với Đại tá Chỉ huy trưởng Grandison Gardner, tờ báo địa phương Okaloosa News-Journal, tại Crestview, Florida, trong khi đưa tin về sự hiện diện của ông, đã không hề đề cập đến việc huấn luyện tại Eglin lúc đó còn đang được giữ bí mật. |
And several of my stories accordingly appeared in that paper under the name Olivier Henry. Và thực sự là đã có một vài truyện ông ký tên Olivier Henry. |
PF-# Paper Feeder Bộ nạp giấy PF |
David Sztybel argues in his paper, "Can the Treatment of Animals Be Compared to the Holocaust?" (2006), that the racism of the Nazis is comparable to the speciesism inherent in eating meat or using animal by-products, particularly those produced on factory farms. David Sztybel lập luận trong bài báo của mình có tên "Liệu việc đối xử với động vật có thể được so sánh với trại tập trung Holocaust không?" (2006), rằng sự phân biệt chủng tộc của Đức quốc xã có thể so sánh với chủ nghĩa loài vốn có trong việc ăn thịt hoặc sử dụng các sản phẩm phụ từ động vật, đặc biệt là những sản phẩm được sản xuất tại các trang trại chăn nuôi. |
He doesn't exist, except on paper. Anh ta không tồn tại, chỉ trên giấy tờ. |
He dominated the field of horticultural literature, writing some sixty-five books, which together sold more than a million copies, including scientific works, efforts to explain botany to laypeople, a collection of poetry; edited more than a hundred books by other authors and published at least 1,300 articles and over 100 papers in pure taxonomy. Các ấn phẩm của ông tập trung vào lĩnh vực văn học làm vườn, bao gồm khoảng 65 cuốn sách, và được bán hơn 1 triệu bản, bao gồm các công trình khoa học, các nỗ lực để giải thích thực vật học cho những người thông thường, một tuyển tập thơ; biên tập hơn một trăm cuốn sách được viết bởi nhiều tác giả và xuất bản ít nhất 1.300 bài báo và hơn 100 bài luận về phân loại học thuần túy. |
Just to show you, this really was folded paper. Cho bạn biết thêm, cái này thực sự là giấy gấp. |
Identify the doctrine: Write “Heavenly Father’s plan is a plan of happiness” on a piece of paper. Nhận ra giáo lý: Viết “Kế hoạch của Cha Thiên Thượng là một kế hoạch hạnh phúc” lên trên một tờ giấy. |
Oppenheimer's papers were considered difficult to understand even by the standards of the abstract topics he was expert in. Các bài báo của Oppenheimer bị cho là khó hiểu ngay cả so với tiêu chuẩn của các chủ đề trừu tượng mà ông là chuyên gia. |
Learn more in the Ad selection white paper. Bạn có thể tìm hiểu thêm trong Sách trắng về lựa chọn quảng cáo. |
Maybe you could be a good writer - maybe even good enough to write a book or articles in a newspaper - but you might not know it until you write a paper for your English class . Có thể các em sẽ là một người viết lách giỏi , thậm chí có thể đủ sức viết một quyển sách hay những bài báo , nhưng có lẽ các em không nhận ra điều đó nếu các em chưa viết một bài luận cho tiết học tiếng Anh của các em . |
PF-# Paper Feeders Bộ nạp giấy PF |
Instead of Cauchy's argument principle, the original paper by Harry Nyquist in 1932 uses a less elegant approach. Thay vì nguyên lý argument của Cauchy, tài liệu gốc của Harry Nyquist vào năm 1932 sử dụng một cách tiếp cận ít thanh lịch hơn. |
Don't be surprised to see my obituaries in the paper. Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paper trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới paper
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.