papaya trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papaya trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papaya trong Tiếng Anh.
Từ papaya trong Tiếng Anh có các nghĩa là đu đủ, cây đu đủ, quả đu đ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papaya
đu đủnoun (fruit) Should I eat a mango or a papaya for breakfast tomorrow? Mai cháu nên ăn sáng với xoài hay đu đủ ạ? |
cây đu đủnoun (tree) But we discovered that if you plant banana trees, papaya trees Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ |
quả đu đnoun |
Xem thêm ví dụ
Lived in New York your whole life, never gone to Gray's Papaya. Thật không thể tin là anh đã sống ở New York từ bé mà lại chưa bao giờ đến Grays Papaya. |
Dennis' pioneering work is credited with rescuing the papaya industry. Thí nghiệm tiên phong của Dennis đã giải cứu ngành công nghiệp đu đủ. |
Make sure you stretch well before and after exercise and eat foods high in magnesium and potassium like the exotic fruits ( Acai , papaya , guava , etc . ) that are a supportive food . Đảm bảo bạn duỗi cơ tốt trước và sau khi tập thể thao , ăn thức ăn giàu ma-giê và ka-li như trái cây ngoại lai ( acai , đu đủ , ổi , v.v... ) đó là những thực phẩm hỗ trợ . |
It is similar to Isognathus rimosa rimosa and Isognathus rimosa papayae but has narrower wings. Nó gần giống loài Isognathus rimosa rimosa và Isognathus rimosa papayae but has narrower wings. |
Yes, papaya extract. Papaya extract. |
On August 1, 2016 they released Listen to My Word, a special summer album containing four remake songs, including Papaya's "Listen to My Word (A-ing)" featuring Skull and Haha. Ngày 1 tháng 8 năm 2016, nhóm phát hành album mùa hè đặc biệt mang tên "Listen to My Word (A-ing)" bao gồm 4 bài hát được phối lại của những nhóm nhạc tiền bối, trong đó có bài hát chủ đề "Listen to My Story" của Papaya, với sự góp giọng của Haha và Skull. |
We plant in the seedlings mixed with the bananas, the papayas, all the crops for the local people, but the trees are growing up fast in between as well. Chúng tôi trồng các cây giống hỗn tạp giữa chuối, đu đủ, tất cả các loại hoa màu cho người dân địa phương, cây xanh cũng đang phát triển rất nhanh. |
Well, if it isn't Papayas! À, cô nàng bán đu đủ đây rồi! |
Costa Rica : you can buy one papaya , one watermelon , one pineapple ... and perhaps a cup of coffee of decent quality . Costa Rica : bạn có thể mua 1 trái đu đủ , 1 trái dưa hấu , 1 trái thơm ... và có thể là 1 ly cà phê khá ngon . |
If any of you come to my place, I would be happy to share these bananas and papayas with you. Nếu bạn tới chỗ tôi, tôi sẽ rất sẵn lòng mời bạn những quả chuối, quả đu đủ này. |
This papaya is infected with papaya ringspot virus. Quả đu đủ này bị nhiễm bệnh đốm vòng. |
Think of carrots , pumpkins , oranges , mangoes , and papayas . Hãy xem cà rốt , bí ngô , cam , quả xoài , và cả đu đủ . |
Hooray for the papaya lady! Hoan hô cô nàng bán đu đủ! |
In the 1950s, this virus nearly wiped out the entire production of papaya on the island of Oahu in Hawaii. Vào những năm 1950, loại virus này gần như đã xóa sổ toàn bộ sản lượng đu đủ trên đảo Oahu ở Hawaii. |
Costa Rica : you can buy one papaya , one watermelon , one pineapple and perhaps a cup of coffee of decent quality . Costa Rica : bạn có thể mua 1 trái đu đủ , 1 trái dưa hấu , 1 trái thơm và có thể là 1 ly cà phê khá ngon . |
All right, Papayas. Được rồi, Đu Đủ. |
When the project is complete, some 400,000 new trees will be growing in Haiti, including lemon, orange, coconut, papaya, and oak. Khi dự án hoàn thành, có khoảng 400.000 cây mới sẽ mọc lên ở Haiti, gồm có cây chanh, cam, dừa, đu đủ, và gỗ sồi. |
3 Spicy papaya salad 3 Gỏi đu đủ cay |
If you bite into an organic or conventional papaya that is infected with the virus, you will be chewing on tenfold more viral protein. Nếu quý vị cắn một miếng đu đủ hữu cơ hay đu đủ thường bị nhiễm virus, |
“But just when our diet seemed to become unbearable,” says Jassa, “our Bible students began to give us mangoes, bananas, papayas and, of course, bags full of lemons!” Chị Jassa nói: ‘Khi chúng tôi nghĩ mình không thể chịu nổi việc ăn uống như vậy nữa, thì những học viên Kinh Thánh bắt đầu cho xoài, chuối, đu đủ và tất nhiên nhiều trái chanh!’. |
"Distribution and potential of cherimoya (Annona cherimoya Mill.) and highland papayas (Vasconcellea spp.) in Ecuador". Distribution and potential of cherimoya (Annona cherimola Mill.) and highland papayas (Vasconcellea spp.) in Ecuador Phương tiện liên quan tới Vasconcellea tại Wikimedia Commons |
Should I eat a mango or a papaya for breakfast tomorrow? Mai cháu nên ăn sáng với xoài hay đu đủ ạ? |
Many people thought that the Hawaiian papaya was doomed, but then, a local Hawaiian, a plant pathologist named Dennis Gonsalves, decided to try to fight this disease using genetic engineering. Nhiều người nghĩ rằng đu đủ Hawaii đã bị diệt vong, nhưng sau đó, một người dân địa phương ở Hawaii, một nhà nghiên cứu bệnh học thực vật tên là Dennis Gonsalves, quyết định cố gắng chống lại loại bệnh này sử dụng công nghệ gen. |
The conventional papaya around the outside is severely infected with the virus. Giống đu đủ thường ở xung quanh thì bị nhiễm virus nặng nề. |
But we discovered that if you plant banana trees, papaya trees on the periphery of these leach pits, they grow very well because they suck up all the nutrients and you get very tasty bananas, papayas. Nhưng chúng tôi phát hiện ra nếu bạn trồng cây chuối, cây đu đủ ở xung quanh những cái hố này, thì chúng sẽ rất phát triển vì chúng hấp thụ tất cả chất dinh dưỡng và bạn sẽ có những quả chuối, quả đu đủ ngon lành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papaya trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới papaya
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.