paparazzi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paparazzi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paparazzi trong Tiếng Anh.

Từ paparazzi trong Tiếng Anh có các nghĩa là Thợ săn ảnh, thợ săn ảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paparazzi

Thợ săn ảnh

noun (profession)

thợ săn ảnh

noun

Xem thêm ví dụ

Gaga performed "Paparazzi" live on the UK program, The Album Chart Show on February 14, 2009 as promotion for The Fame.
Gaga trình diễn "Paparazzi" trực tiếp trên chương trình The Album Chart Show của Anh Quốc vào ngày 14 tháng 2 năm 2009 nhằm quảng bá album The Fame.
Jon Caramanica of The New York Times said that "'Paparazzi' is a love letter from camera to subject but stops short of admitting that the affection runs both ways.
Jon Caramanica đến từ nhật báo The New York Times cho rằng "'Paparazzi" là một bức thư tình từ cánh nhiếp ảnh gia dành cho đối tượng được chụp, tuy nhiên lại không đề cập gì mấy đến chuyện tình cảm ấy có đến từ hai phía hay không.
"Paparazzi (The Remixes Part Deux) – EP by Lady GaGa".
Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2009. ^ “Paparazzi (The Remixes Part Deux) – EP by Lady GaGa”.
Upon their arrival in Los Angeles on 12 July 2007, the night before Beckham's formal introduction, Los Angeles International Airport was filled with paparazzi and news reporters.
Khi đến Los Angeles vào ngày 12 tháng 7, 2007, đêm trước buổi ra mắt chính thức của Beckham, Sân bay quốc tế Los Angeles đầy những phóng viên.
In 2014, on an occasion in New York, Stone and Garfield encouraged paparazzi to visit websites which spread awareness of causes such as autism.
Vào năm 2014, nhân một dịp ở New York, Stone và Garfield đã khuyến khích các nhiếp ảnh gia đến thăm các trang web, làm lan rộng nhận thức về nguyên nhân của chứng tự kỷ.
Depp was arrested again in 1999 for brawling with paparazzi outside a restaurant while dining in London with Paradis.
Depp lại bị bắt lần nữa vào năm 1999 do vụ xô xát với paparazzi bên ngoài một cửa hàng ở London khi đang đi ăn tối với bạn gái Vanessa Paradis.
The music video for Gaga's single "Telephone" is a continuation of the "Paparazzi" music video, and is a short film as well.
MV của ca khúc "Telephone" ra mắt sau đó là phần tiếp theo của video âm nhạc "Paparazzi" và cũng là một bộ phim ngắn.
On March 20, 2009, the song was performed live at the AOL Sessions along with Gaga's other singles such as "Just Dance", "Paparazzi", "Beautiful, Dirty, Rich", and an acoustic version of "Poker Face".
Vào ngày 20 tháng 3 năm 2009, nữ ca sĩ thể hiện bài hát trên chương trình AOL Sessions của MTV cùng với các đĩa đơn khác của cô như "Just Dance", "Paparazzi", "Beautiful, Dirty, Rich" và phiên bản nhạc acoustic của "Poker Face".
"Paparazzi" was one of the songs written by Gaga and Fusari who also produced the track.
"Paparazzi" là một trong những bài hát do Gaga và Fusasi sáng tác và sản xuất.
Before his disappearance, he was acquitted of assault stemming from a highly publicized drunken altercation with paparazzi.
Ngay trước khi biến mất, anh ta được trắng án vì tội hành hung bắt nguồn từ từ cuộc ẩu đả say bí tỉ đã được loan báo rộng rãi với tay săn ảnh.
" Paparazzi. "
" Tay săn ảnh. "
See those lights flashing like paparazzi?
Các bạn nhìn thấy những chớp sáng như paparazzi này chứ?
The paparazzi find out about Marilyn's arrival at Heathrow and they gather around the aircraft when it lands.
Các paparazzi (tay săn ảnh) tìm hiểu về Marilyn đến Heathrow và họ tập trung lại tại sân bay chờ đến khi máy bay chở Marilyn hạ cánh.
In a 2009 interview with Rolling Stone, Gaga recalled her relationship with a heavy metal drummer called Luke, who became an inspiration for most of the songs on The Fame, including "Paparazzi".
Trong một cuộc phỏng vấn với tạp chí Rolling Stone vào năm 2009, Gaga nhớ lại mối quan hệ giữa cô và một tay trống heavy metal tên là Luke, người đóng vai trò là nguồn cảm hứng cho hầu hết các bài hát trong album The Fame, kể cả "Paparazzi".
Alexis Petridis of The Guardian said that, "You may quickly tire of hearing the album's theme constantly reiterated, but the tune of 'Paparazzi' takes up residence in your brain and refuses to budge."
Alexis Petridis đến từ báo The Guardian đã nhận xét về bài hát như sau: "Bạn có thể sẽ cảm thấy chán nản khi phải nghe chủ đề chính của album phải lặp đi lặp lại liên tục, nhưng chính cái giai điệu của 'Paparazzi' đã chiếm lấy một phần não bộ của bạn và làm cho nó không thể thay đổi ý định."
Punching out paparazzi and getting young girls knocked up?
Đánh nhau với cánh báo chí và làm đống đứa con gái có thai à?
One scene features Lambert making his way through a crowd of paparazzi and fans into a car.
Cũng có cảnh trình diễn trong clip và cảnh Adam bước qua đám đông paparazzi và fan vào trong chiếc xe hơi.
Gaga sings about her desire to get attention from the cameras: "I'm your biggest fan/I'll follow you until you love me/Papa, paparazzi."
Gaga bày tỏ niềm ham muốn nhận được sự chú ý từ các nhiếp ảnh gia của cô qua câu hát: "I'm your biggest fan / I'll follow you until you love me / Papa, paparazzi."
"Paparazzi" was announced as the third single in the United Kingdom and Ireland with a release date of July 6, 2009, the fourth single in the United States, and the fifth single overall.
"Paparazzi" sau đó trở thành đĩa đơn thứ ba ở Vương quốc Anh, Ireland được phát hành vào ngày 6 tháng 7 năm 2009 và là đĩa đơn thứ tư tại Hoa Kỳ .
Along with five other nominations for "Paparazzi", Gaga was tied with Beyoncé for most nominations each for that year.
Với 5 đề cử khác dành cho "Paparazzi", Gaga và Beyonce Knowles là nghệ sĩ có nhiều đề cử nhất trong năm.
The second video clip that I imagined was getting back to Heathrow airport, and I could see again, vividly, the camera flashbulbs going off, the paparazzi, the autograph hunters, the book agents coming to sign me up for a deal.
Cái thứ hai là tôi trở về phi trường Heathrow, và 1 lần nữa, tôi thấy đèn flash của máy chụp hình nhấp nháy, paparazzi, những tay săn ảnh, đại diện nhà xuất bản tới ký hợp đồng với tôi.
Adele and Konecki brought a privacy case against a UK-based photo agency that published intrusive paparazzi images of their son taken during family outings in 2013.
Adele và Konecki đã kiện thành công một cơ quan lưu trữ ảnh có trụ sở tại Anh vì vi phạm quyền riêng tư khi đã đăng những bức ảnh của con trai họ chụp vào năm 2013.
Upon its release, "Paparazzi" received mixed reviews from music critics.
Kể từ khi phát hành, "Paparazzi" đã nhận được những phản hồi tích cực từ giới phê bình âm nhạc.
An accompanying music video was released for the song, featuring Madonna running away from the paparazzi until she arrives at home.
Trong video ca nhạc của bài hát, Madonna chạy trốn khỏi những tay săn ảnh đến khi về nhà.
Michell was worried "that Hugh and Julia were going to turn up on the first day of shooting on Portobello Road, and there would be gridlock and we would be surrounded by thousands of people and paparazzi photographers who would prevent us from shooting".
Michell cho rằng khi "Hugh và Jula xuất hiện trên phố Portobello để quay phim có thể làm tắc đường do hàng nghìn người dân và các tay săn ảnh, gây ảnh hưởng tới việc quay phim".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paparazzi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.