glossy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glossy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glossy trong Tiếng Anh.

Từ glossy trong Tiếng Anh có các nghĩa là bóng, bóng loáng, óng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glossy

bóng

noun

A female is anything dimpled, glossy and brown,
Con cái là cái gì đó có gợn, bóng loáng và có màu nâu,

bóng loáng

noun

A female is anything dimpled, glossy and brown, the bigger the better.
Con cái là cái gì đó có gợn, bóng loáng và có màu nâu, càng lớn càng tốt.

óng

adjective

Xem thêm ví dụ

Glossy finishing
In xong bóng loáng
Natural eye shadow can range anywhere from a glossy shine to one's eyelids, to a pinkish tone, or even a silver look.
Phấn mắt tự nhiên có thể bao phủ bất cứ nơi nào từ bóng láng bóng cho đến mí mắt, đến tông màu hồng hào, hoặc thậm chí ánh nhìn màu bạc.
This floor is made of glossy and durable bamboo skin.
Sàn này được làm từ mặt vỏ thân tre rất nhẵn và bền.
Now, as it happens, these bottles are dimpled, glossy, and just the right shade of brown to tickle the fancy of these beetles.
Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này.
And this one is evolved to mimic a glossy metallic surface you see on some beetles.
Còn cây này tiến hóa để bắt chước một bề mặt bóng loáng như kim loại mà bạn thấy ở một vài bọ cánh cứng.
When we lowered the glossy parenting magazine that we were looking at, with these beautiful images, and looked at the scene in our actual living room, it looked a little bit more like this.
Khi chúng tôi đặt những quyển tạp chí hào nhoáng về việc làm cha mẹ xuống với những bức ảnh đẹp mà chúng tôi đang xem, và nhìn vào quang cảnh căn phòng chúng tôi ở nó trông giống như thế này.
" Then I'd have a picture taken and dozens of glossies made.
" Sau đó, tôi sẽ chụp một tấm hình và rửa cả tá ảnh bóng lộn.
What a tremendous clean-up campaign would be necessary to transform the beaches, forests, and mountains of our earthly home into the paradises pictured on the covers of glossy tourist magazines —not to mention what would have to be done to cities, towns, and farms and to people themselves!
Quả là cần một chiến dịch dọn sạch to tát hầu đổi mới các bãi biển, rừng và núi trên đất để thành địa đàng như hình chụp trên trang bìa bóng lưỡng của tạp chí du lịch—ấy là chưa kể đến điều cần phải làm cho các thành phố, thị trấn, nông trại và cho chính dân chúng!
The leaves on adult trees are in opposite decussate pairs, the alternating pairs not evenly spaced so appearing as whorls of 4 at the same level; they are sub-acute, about 2–5 mm long, glossy green above, and with white stomatal bands below.
Lá trên các cây trưởng thành mọc thành các cặp chéo chữ thập đối, các cặp so le không cách nhau đều đặn vì thế chúng biểu hiện như là các vòng xoắn 4 trên cùng một mức; chúng hơi sắc, dài khoảng 2–5 mm, phía trên xanh sẫm với các dải khí khổng màu trắng phía dưới.
x#dpi, glossy paper
x#dpi, giấy bóng loáng
When the tree is not in flower, it is characterised by glossy, ringed bark and long, dentate stipules.
Khi cây không có hoa, nó được đặc trưng bởi vỏ cây bóng và lá kèm có răng dài.
Eggs weigh about 50 g, with glossy, white shells.
Trứng chúng nặng khoảng 50g, với quả trứng bóng, vỏ màu trắng.
The upper parts are glossy black while the underparts are fawn.
Hải âu mày đen hay hải âu lớn (một phần họ Diomedeidae).
Glossy Paper
Giấy bóng loáng
The cap is creamy-white in colour, glabrous and not glossy; its surface may become cracked in dry locales.
Nắp có màu kem, màu trắng, không màu; không bóng; bề mặt của nó có thể bị nứt ở những nơi khô ^ “Lactifluus piperatus (L.)
The fruits are glossy achenes, and although the plant occasionally reproduces by seed, most of the time it reproduces vegetatively, spreading via its rhizome.
Quả có vỏ bóng loáng và mặc dù cây thỉnh thoảng được tái tạo bằng hạt giống, hầu hết thời gian nó tái tạo thực vật, lan rộng qua thân rễ của nó.
Glossy Photo Paper
Giấy ảnh chụp bóng loáng
They dropped from the air 8 x 10 glossy photographs of themselves in what we would say to be friendly gestures, forgetting that these people of the rainforest had never seen anything two- dimensional in their lives.
Họ thả xuống từ trên không những bức ảnh 8 x 10 của mình theo cách mà chúng ta vẫn cho là cử chỉ thân thiện, mà quên mất rằng những con người của rừng mưa nhiệt đới này chưa từng thấy cái gì 2 chiều trong đời.
And they blow two of them up, and they have two gorgeous eight- by- 10 glossies of meaningful things to them, and we say,
Và họ thổi hai trong số đó lên, và họ có hai tấm hình 8 x 10 tuyệt đẹp về những điều có ý nghĩa với họ, và chúng tôi nói,
Photo Quality Glossy Paper
Giấy bóng loáng ảnh chụp
Glossy magazines, newspapers, and television advertisements bombard people with images of the ideal body.
Những tạp chí đẹp mắt, sách báo và quảng cáo trên truyền hình đầy dẫy hình ảnh những thân hình lý tưởng.
It's used in paint for the texture, but also for the glossiness.
Nó được dùng trong sơn để cho kết cấu, nhưng cũng để tăng độ bóng.
Whether it is a newspaper headline of a natural disaster or some scintillating gossip splashed on the front cover of a glossy magazine, it seems that bad news sells better than good news.
Dù là đầu đề nhật báo nói về một thiên tai hay một vài chuyện lượm lặt hào hứng phô bày nơi trang bìa của một tạp chí hào nhoáng, thì dường như tin chẳng lành bán chạy hơn là tin lành.
They dropped from the air 8 x 10 glossy photographs of themselves in what we would say to be friendly gestures, forgetting that these people of the rainforest had never seen anything two-dimensional in their lives.
Họ thả xuống từ trên không những bức ảnh 8 x 10 của mình theo cách mà chúng ta vẫn cho là cử chỉ thân thiện, mà quên mất rằng những con người của rừng mưa nhiệt đới này chưa từng thấy cái gì 2 chiều trong đời.
This is even worse: "... then I'd have a picture taken and dozens of glossies made.
và uống một ly sam panh." Thậm chí còn tệ hơn nữa: "Sau đó, tôi sẽ chụp một tấm hình và rửa cả tá ảnh bóng lộn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glossy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.