crease trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ crease trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ crease trong Tiếng Anh.
Từ crease trong Tiếng Anh có các nghĩa là nếp gấp, nếp nhăn, nếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ crease
nếp gấpverb It must have been a tightly packed shelf, going by the severity of the crease. Nó hẳn là một kệ sách có chút chật chội, xét vào độ chặt của nếp gấp. |
nếp nhănverb Yeah, but there's no crease in the paper. Đúng, nhưng tớ giấy không có nếp nhăn nào. |
nếpnoun The creases in the material and the sort of nuances. Các nếp gập ở vật liệu và các sắc thái. |
Xem thêm ví dụ
If it's real, where's the crease? Ý tớ là, nếu là thật thì nếp nhăn trên giấy đâu? |
Well, if I unfold it and go back to the crease pattern, you can see that the upper left corner of that shape is the paper that went into the flap. Nếu tôi mở nó ra và trở lại các nếp gấp, bạn có thể thấy góc trái trên của hình này là phần giấy dùng để gấp cái cánh đó. |
“Hell, yeah,” he said as thin creases appeared in the corners of his green eyes. “Khỉ gió, phải đấy,” anh nói khi những nếp nhăn mỏng xuất hiện ở hai khóe mắt xanh lục. |
With hakama this is particularly important, since hakama have so many pleats which can easily lose their creases; re-creasing the pleats may require specialist attention in extreme cases. Với hakama, điều này vô cùng quan trọng, khi mà hakama có rất nhiều nếp gấp có thể dễ dàng bị mất; việc hồi phục lại đúng các nếp gấp đó đòi hỏi sự chú ý của chuyên gia trong các trường hợp nghiêm trọng. |
Yeah, but there's no crease in the paper. Đúng, nhưng tớ giấy không có nếp nhăn nào. |
She's dead, Crease. Con bé chết rồi, Crease. |
It does the circle packing, calculates the crease pattern, and if you use that stick figure that I just showed -- which you can kind of tell, it's a deer, it's got antlers -- you'll get this crease pattern. Nó chia vòng tròn, tính toán kiểu gấp, và nếu bạn dùng hình cây mà tôi mới đưa ra -- mà có thể gọi là một con hươu, nó có gạc -- bạn sẽ có kiểu gấp này. |
Their hats should be creased fore and aft like a fedora. Nón của họ cần phải bẻ lên đằng trước và đằng sau như một cái nón nỉ. |
He put the newspaper down very carefully, adjusting its creases with lingering fingers. Ông đặt tờ báo xuống một cách cẩn thận, sửa những nếp gấp của nó bằng những ngón tay chần chừ. |
I like where the skin creases... Tôi thích nơi phần da nhăn lại... |
The crease pattern shown here is the underlying blueprint for an origami figure. Đường gấp bạn thấy ở đây là bản vẽ kĩ thuật ở dưới tất cả của một tác phẩm origami. |
Buckley drew back and stared at my father’s creased face, the fine bright spots of tears at the corners of his eyes. Buckley lùi lại, nhìn đăm đăm vào gương mặt nhăn nheo của bố với những giọt lệ long lanh nơi khóe mắt. |
In medicine, we call that crease the allergic salute. Trong y học, chúng tôi gọi lằn nếp ấy là "chào kiểu dị ứng". |
Other areas that can get seborrhea include the eyebrows , eyelids , ears , crease of the nose , back of the neck , armpits , groin , and bellybutton . Các vùng khác có thể bị chứng tăng tiết bã nhờn như lông mày , mí mắt , tai , nếp gấp ở mũi , sau cổ , nách , háng , và lỗ rốn . |
Picture Abram turning away and shaking his head, a frown creasing his brow. Hãy hình dung Áp-ram quay mặt đi, lắc đầu và lông mày nhíu lại. |
And if you take this crease pattern, you fold on the dotted lines, you'll get a base that you can then shape into a deer, with exactly the crease pattern that you wanted. Nếu bạn lấy kiểu này, gấp theo những đường chấm chấm, bạn sẽ có một bản thô mà sau đó có thể tạo hình một con hươu, với đúng kiểu gấp mà bạn muốn. |
You can color any crease pattern with just two colors without ever having the same color meeting. Bạn có thể tô bất cứ ô gấp nào với chỉ hai màu mà không có các ô cùng màu trùng cạnh nhau. |
He moved to New York City, and he put together a list of verbs — to roll, to crease, to fold — more than a hundred of them, and as he said, he just started playing around. Anh chuyển đến thành phố New York, và anh tập hợp một danh sách động từ - lăn, xếp, gấp, - hơn một trăm động từ, và như anh ấy đã nói, anh bắt đầu nghịch ngợm. |
The Russian soldier said something to Karim, a smile creasing his lips. Tên lính Nga nói gì đó với Karim, một nụ cười nhếch lên trên đôi môi hắn |
The original cats only had one fold in their ears, but due to selective breeding, breeders have increased the fold to a double or triple crease that causes the ear to lie totally flat against the head. Con mèo nguyên gốc chỉ có một nếp gấp ở tai, nhưng nhờ phương pháp chọn lọc giống, người ta đã khiến chúng có đến hai hoặc ba nếp và làm tai chúng cụp hoàn toàn. |
The two creases down the front. Hai vết gấp ở phía trước. |
She lifted her head up, and I saw her face, said hello, and then I immediately noticed something across the bridge of her nose, a crease in her skin. Cô ấy nâng đầu mình lên, và tôi thấy cô ấy, nói xin chào, và tôi lập tức thấy 1 thứ dọc theo sóng mũi cô ấy, một nếp nhăn trên da cô ấy. |
We needed creases and dimples and wrinkles and all of those things. Chúng tôi cần các nếp gấp và các vết lõm và nếp nhăn và tất cả những thứ đó. |
My dress isn't too creased? Quần áo tôi có nhăn quá không? |
Don't want it getting creased. Tôi không muốn cái áo bị nhăn đâu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ crease trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới crease
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.