pantry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pantry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantry trong Tiếng Anh.
Từ pantry trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng để thức ăn, chạn, phòng để đồ ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pantry
phòng để thức ănnoun With the mother, locked up in the pantry. ở cùng mẹ nó, bị khóa trong phòng để thức ăn. |
chạnnoun Tuna is an old-school staple in many people 's pantries that can be a good source of omega-3 . Cá ngừ là món truyền thống trong chạn thức ăn của nhiều người có thể là nguồn cung cấp Omega-3 dồi dào . |
phòng để đồ ănnoun That there is the pantry. Kia là phòng để đồ ăn. |
Xem thêm ví dụ
De Vaux also interpreted locus 77 as a "refectory", or a community dining hall, based on the discovery of numerous sets of bowls in the nearby "pantry" of locus 89. De Vaux cũng giải thích vị trí 77 là một "nhà ăn tập thể", hoặc một phòng ăn cộng đồng, căn cứ trên sự phát hiện rất nhiều bộ bát trong phòng đựng bát đĩa gần đó ở vị trí 89. |
Luckily, I found a pitcher of cool milk in the pantry. May chưa, tôi tìm thấy một bình sữa trong tủ. |
We'll meet her at the pantry. Hẹn gặp cô ấy ở phòng ăn nhé. |
I have no idea where the nearest food pantry is. Tôi không biết nơi trữ thực phẩm gần nhất ở đâu. |
I used to make Ed these spring cleaning casseroles just to empty the pantry. Tôi đã biến tấu món thịt hầm chỉ để làm sạch tủ thức ăn. |
I'm not bringing these to the pantry. Tôi không đem vào phòng ăn đâu. |
- a well-stocked food pantry and refrigerator - dự trữ đầy đủ thức ăn và thực phẩm trong tủ lạnh |
SERVANT Madam, the guests are come, supper served up, you called, my young lady asked for, the nurse cursed in the pantry, and everything in extremity. Tôi Tớ Madam, các vị khách đến, bữa ăn tối phục vụ, bạn được gọi là, cô gái trẻ của tôi yêu cầu, y tá bị nguyền rủa trong phòng đựng thức ăn, và tất cả mọi thứ trong cực. |
And if you gave it to one of our local food banks or food pantries, we could actually feed 20 people with that money. Và nếu bạn đưa số tiền đó cho các bếp ăn từ thiện địa phương, chúng tôi có thể giúp 20 người được no bụng. |
"And after they were eaten, Ma stepped into the pantry and brought out— ""Guess what?""" Sau khi cả nhà ăn xong, Mẹ bước vào kho đồ ăn mang ra một thứ và hỏi: - Đoán thử là gì đây? |
I saw some in the pantry. Tôi thấy một ít thức ăn trong tủ bếp đấy. |
A bin actually, in the pantry. Đúng ra là một thùng, trong kho. |
The sternmost bomb ricocheted off the face of Turret IV and penetrated the deck to detonate in the captain's pantry, causing a small fire. Quả bom trúng tận cùng phía sau nảy lên khỏi mặt tháp pháo IV, xuyên thủng sàn tàu và phát nổ trong phòng ăn của hạm trưởng, gây một đám cháy nhỏ. |
They refastened the back door, examined the kitchen, pantry, and scullery thoroughly, and at last went down into the cellar. Họ refastened cửa trở lại, kiểm tra nhà bếp, phòng đựng thức ăn, và chổ rửa chén triệt để, và cuối cùng đã đi vào tầng hầm. |
Just as food may be stored in a home, there is plenty in earth’s pantry. Như lúa được chất đầy trong kho, trái đất có nhiều thực phẩm. |
Tuna is an old-school staple in many people 's pantries that can be a good source of omega-3 . Cá ngừ là món truyền thống trong chạn thức ăn của nhiều người có thể là nguồn cung cấp Omega-3 dồi dào . |
The donation included canned goods such as fruits, vegetables, and beans, which will be distributed to families in need by various community pantries and shelters across the United States. Khoản hiến tặng gồm có đồ đóng hộp như trái cây, rau, và đậu, mà sẽ được nhiều nhà kho và nhà trú ẩn của cộng đồng phân phát cho các gia đình hoạn nạn trên khắp Hoa Kỳ. |
Mother was straining the milk, at the far end of the long pantry; her back was toward him. Má đang lọc sữa ở cuối căn phòng dài, quay lưng về phía cậu. |
Cleaning the pantry or cupboards frequently will keep cockroaches and other harmful insects from taking up residence there. Thường xuyên lau chùi chạn hay tủ bếp sẽ giữ cho gián và những côn trùng gây hại khác không đến làm ổ. |
We were escorted through a green baize door, down a narrow service corridor and into the butler's pantry. Chúng tôi qua cửa màn len xanh lá, xuống hành lang hẹp và vào phòng chuẩn bị thức ăn của quản gia. |
Much hinges on interpretation of two locations at Qumran—the refectory and the pantry. Rất nhiều vấn đề xoay quanh việc giải thích về hai địa điểm tại Qumran, những nơi được gọi là "nhà ăn" và "phòng đựng bát đĩa". |
Jem, there's some wrapping paper in the pantry, I think. Jem, có một số giấy gói đồ trong phòng đựng chén bát, bố nghĩ vậy. |
Klaus, get chamomile from the pantry. Klaus, lấy hoa cúc từ phòng ăn. |
She drags him into the kitchen and locks him in the pantry, but she and Danny are both trapped at the hotel: Jack has disabled the hotel's two-way radio and snowcat. Wendy kéo Jack vào nhà bếp và khóa lại, nhưng cô ấy và Danny cũng bị kẹt lại trong khách sạn do Jack đã cắt radio và khóa xe đi trên tuyết. |
With a staff of only 16 people, each year Thrive DC serves more than 2,000 clients, coordinates 2,400 volunteers, provides 160,000 meals and distributes over 140,000 pounds of food through its emergency pantry. Với đội ngũ nhân viên chỉ gồm 16 người, mỗi năm, Thrive DC phục vụ hơn 2.000 khách hàng, điều phối 2.400 tình nguyện viên, cung cấp 160.000 bữa ăn và phân phát hơn 64.000 kg (140.000 pao) lương thực thông qua kho chứa khẩn cấp của mình. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pantry
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.