glazed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glazed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glazed trong Tiếng Anh.

Từ glazed trong Tiếng Anh có các nghĩa là sáng sủa, láng, bóng láng, nhẵn, bóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glazed

sáng sủa

láng

bóng láng

nhẵn

bóng

Xem thêm ví dụ

According to Lori Glaze of the Planetary Science Division of NASA, "Life detection is an increasingly important goal of NASA's planetary science missions, and this new work will help us to develop effective instruments and experiments that will expand the scope of what we look for."
Theo Lori Glaze thuộc Phòng Khoa học Hành tinh của NASA, "Phát hiện sự sống là mục tiêu ngày càng quan trọng của các sứ mệnh khoa học hành tinh của NASA và công việc mới này (với hachimoji DNA) sẽ giúp chúng tôi phát triển các công cụ và thí nghiệm hiệu quả sẽ mở rộng phạm vi những gì chúng tôi tìm kiếm."
Like “silver glazing” that conceals the underlying earthenware, “fervent lips,” which convey strong feelings and even sincerity, may in fact conceal “a bad heart.” —Proverbs 26:24-26.
Giống như “lớp men bóng bẩy” phủ lên bình đất rẻ tiền, bằng những lời có vẻ chân thành, thể hiện tình cảm sâu đậm, người có “lòng độc ác” có thể che giấu mình.—Châm-ngôn 26:24-26.
The glazing alone costs upwards of £
Chỉ riêng lớp bề mặt cũng đã hơn £
Although their eyes are open, their expression is dim and glazed over.
Mặc dù mắt họ vẫn mở, cách biểu hiện của họ lại lờ mờ và đờ đẫn.
A glazed brick frieze from Babylon’s Processional Way 3.
Diềm bằng gạch tráng men trên Đường Rước Kiệu của Ba-by-lôn 3.
Glazed windows, which were rare during the medieval period, meant that shop interiors were dark places which militated against detailed examination of the merchandise.
Cửa sổ bằng kính, rất hiếm trong thời trung cổ, có nghĩa là nội thất cửa hàng là những nơi tối tăm khó cho việc kiểm tra chi tiết hàng hóa.
Food prepared in glazed ceramics was mentioned as the reason.
Người ta cho rằng tác nhân gây nhiễm độc là thức ăn được chế biến trong vật dụng bằng sành sứ.
A glaze should also have a low enough viscosity to prevent the formation of pinholes as trapped gasses escape during firing, typically between 900–1100 °C, but not so low as to run off.
Một loại men cũng phải có độ nhớt đủ thấp để ngăn chặn sự hình thành lỗ kim khi các khí bị mắc kẹt thoát ra trong quá trình bắn, thường là giữa 900 mật1100 °C, nhưng không quá thấp để chạy đi.
Do any of you go to the restaurant and order the sustainably farmed trout instead of the miso-glazed Chilean sea bass that you really wish you could have?
Có ai trong các bạn từng đến nhà hàng và gọi một con cá hồi sông được chăn nuôi bền vững thay vì cá Chile lên men miso mà bạn thật sự mong muốn có được?
His unique glazes began to distinguish his wares from anything else on the market.
Men độc đáo của ông bắt đầu phân biệt đồ gốm của anh với bất cứ thứ gì khác trên thị trường.
Of the gate itself, Babylon’s grandest entrance, the same book states: “Clad entirely in deep blue glazed bricks and bedecked with relief images of hundreds of marching bulls and dragons, the sight greeting an ancient visitor to the capital must have been unforgettable.”
Còn về Cổng Ishtar, cổng nguy nga nhất ở Ba-by-lôn, sách này viết: “Toàn bộ cổng được lát gạch màu xanh đậm bóng loáng, được trang trí bằng hàng trăm hình con bò và rồng đang bước đi, cảnh chào đón khách thời xưa đến với thủ đô này chắc hẳn khó lòng quên được”.
The word is in Italian and French in the late medieval era meaning naturally occurring massicot and in some records more vaguely a lead-based ceramics glaze that may or may not have been massicot.
Từ này trong tiếng Ý và tiếng Pháp cuối thời kỳ Trung cổ có nghĩa là massicot nguồn gốc tự nhiên và trong một số ghi chép thì để chỉ một loại men gốm sứ gốc chì mơ hồ hơn, có thể là massicot hoặc không phải vậy. ^ Archaeomineralogy.
Prototypes, such as the one first featured at the 1965 Paris Air Show had fully glazed noses that lacked the nose mounted radar of production models.
Các nguyên mẫu, như chiếc đầu tiên xuất hiện tại Triển lãm hàng không Paris năm 1965 có mũi hoàn toàn bằng kính không được trang bị radar như những kiểu sản xuất.
and they ask me what I work on and I say, "consciousness," their eyes don't glaze over -- their lips curl into a snarl.
và họ hỏi tôi nghiên cứu về gì và tôi nói rằng tôi nghiên cứu về nhận thức, mắt họ không đờ đi -- môi họ uốn cong lại một cách hậm hực.
Three other definitions of black ice by the World Meteorological Organization are: A thin ice layer on a fresh or salt water body which appears dark in colour because of its transparency; A mariner's term for a dreaded form of icing sometimes sufficiently heavy to capsize a small ship; Another term for ice on rocks in the mountains known equally as verglas (glaze ice).
Ngoài ra có 3 định nghĩa khác về băng đen do Tổ chức Khí tượng Thế giới đưa ra là: Một lớp băng mỏng trên một vật thể có màu tối vì sự trong suốt của nó; Thuật ngữ của thủy thủ cho một hình thức đóng băng đôi khi đủ nặng để lật một con tàu nhỏ; Một thuật ngữ khác cho băng trên các tảng đá ở vùng núi.
Lead also increases the solubility of tin, copper, and antimony, leading to its use in colored enamels and glazes.
Chì cũng làm tăng khả năng hòa tan của thiếc, đồng và antimon, dẫn đến việc sử dụng nó trong men và men màu.
A Ugaritic root allows for the comparison to be rendered “like glaze upon a potsherd.”
Một từ gốc Ugarit cho phép dịch một cách khác, “giống như mảnh gốm tráng men”.
In Norway and Sweden, pepperkaker/pepparkakor are also used as window decorations (the pepperkaker/pepparkakor are a little thicker than usual and are decorated with glaze and candy).
Ở Na Uy và Thụy Điển, pepperkaker/pepparkakor cũng được sử dụng làm đồ trang trí cửa sổ, pepperkaker/pepparkakor thì dày hơn một chút so với thông thường và được trang trí bằng men và kẹo.
Black ice, sometimes called clear ice, is a thin coating of glaze ice on a surface, especially on roads.
Băng đen (hay Black ice theo tiếng Anh, thỉnh thoảng còn được gọi là clear ice), đề cập đến lớp phủ mỏng của băng trên một bề mặt, đặc biệt là trên các con đường.
And I have it on good authority that the glazing alone originally cost in excess of 600 pounds!
Và tôi có căn cứ để chắc rằng chỉ việc lắp kính cho mỗi ô thôi đã lên đến 600 bảng!
Originally containing 1–2% PbO; by the eleventh century high-lead glazes had developed, typically containing 20–40% PbO and 5–12% alkali.
Ban đầu chứa 1122% PbO; vào thế kỷ thứ mười một men đã phát triển, thường chứa 20 sắt40% PbO và 5 sắt12% kiềm.
Everything about the castle —its multicolored relief sculptures of winged bulls, archers, and lions of glazed brickwork, its fluted stone columns and imposing statues, even its position atop huge platforms near the snowcapped Zagros Mountains and overlooking the pure waters of the river Choaspes— was designed to remind each visitor of the immense power of the man whom she was going to see, the one who called himself “the great king.”
Cả cung điện—từ những viên gạch men bóng loáng và sặc sỡ trên tường hợp thành các tác phẩm chạm nổi hình bò có cánh, sư tử và cung thủ; đến các cột bằng đá có xẻ rãnh, những bức tượng oai vệ, và cả việc cung điện nằm trên các nền cao và rộng lớn gần dãy núi Zagros phủ đầy tuyết, là vị trí có thể nhìn thấy dòng sông Choaspes trong lành—tất cả đều được thiết kế để nhắc du khách nhớ đến quyền lực to lớn của người đàn ông mà Ê-xơ-tê sắp gặp mặt, người tự xưng là “vị vua vĩ đại”.
The method used on a particular vessel may be deduced by analysing the interaction layer between the glaze and the ceramic body microscopically.
Phương pháp được sử dụng trên một tàu cụ thể có thể được suy luận bằng cách phân tích lớp tương tác giữa men và thân gốm bằng kính hiển vi.
Glass is mentioned in clay tablets from the reign of Assurbanipal (668–631 BC), and a recipe for lead glaze appears in a Babylonian tablet of 1700 BC.
Thủy tinh được đề cập trong các viên đất sét từ thời Assurbanipal (668 - 631 trước Công nguyên), và một công thức cho men chì xuất hiện trong một viên thuốc Babylon năm 1700 trước Công nguyên.
A source from a later period Another possible, though not contemporaneous, attestation of Menkare is a cylinder seal made of glazed steatite, now in the British Museum under the catalog number 30557, and inscribed with the text "The Good God, Lord of the Two Lands, Menkare".
Một sự chứng thực có thể khác của Menkare mặc dù không cùng thời đó là một con dấu hình trụ được làm từ đá steatite được đánh bóng, ngày nay nó nằm tại Bảo tàng Anh với số phân loại 30557, và khắc dòng chữ "Vị thần rộng lượng, Chúa tể của hai Vùng đất, Menkare".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glazed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.