pancake trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pancake trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pancake trong Tiếng Anh.
Từ pancake trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh kẹp, bánh kếp, bánh tráng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pancake
bánh kẹpnoun |
bánh kếpnoun I thought maybe we could make pancakes or something. Anh nghĩ ta nên làm bánh kếp hay một cái gì đó. |
bánh trángnoun (thin batter cake) You would have been flat as a pancake, you squishy piece of squish! Mày suýt nữa dẹp lép như bánh tráng rồi, đồ trơn như lươn! |
Xem thêm ví dụ
That was before I tasted the pancakes. À, đó là trước lúc khi tôi nếm món bánh kếp. |
I'm definitely not gonna have my pancakes with- Tôi sẽ không dùng bánh kếp... |
She'd have blisters the size of pancakes. Đến trưa là chân bà ta sẽ phồng to như cái bánh. |
But I'm getting better, and I follow what I like to call the three Pancake Girl principles. Nhưng tôi đang khá dần lên, và tuân theo những điều mà tôi gọi là ba quy tắc Cô bé Bánh kếp. |
Rice, potatoes, pancakes, beans. Cơm, khoai tây, bánh rán, đậu |
I made you a fair offer and you told me to enjoy my pancakes. Tôi đề nghị công bằng với anh và anh nói tôi ăn bánh đi. |
Unlike thicker types of pancakes, palatschinken are usually served with different types of fillings and eaten for lunch or dinner. Không giống như các loại dày bánh kếp dày hơn, palatschinken thường dùng với các loại nhân khác nhau và ăn trong bữa trưa hoặc bữa tối. |
Because I'm making pancakes. Vì em có làm bánh kếp này. |
Hey, want some pancakes? Con ăn bánh kếp không? |
In the early 1800s, while the rich could eat what they desired, the working population ate bread (rye bread in some areas) and potatoes, pancakes in some areas, occasionally fish and other seafood, fruit and vegetables, but usually little meat: "the diet of the Dutch in the nineteenth century consisted of some bread, and a great deal of potatoes". Đầu những năm 1800, trong khi những người giàu có thể ăn thứ họ muốn, những người lao động ăn bánh mì (bánh mì đen ở một số vùng) và khoai tây, bánh kếp ở một số vùng khá, đôi khi có cá và các loại hải sản khác, trái cây và rau, nhưng ít khi có thịt: "khẩu phần ăn của người Hà Lan trong thế kỷ thứ 19 bao gồm một ít bánh mì, rất nhiều khoai tây". |
We will simply use what we can and make some pancakes that we can enjoy together.” Chúng ta sẽ chỉ dùng những gì mình có và làm một vài cái bánh kếp để có thể cùng nhau ăn.” |
Being a novice cook, the most relevant experience he can recall is one in which he successfully made plain pancakes. Vì là người không thạo nấu ăn, kinh nghiệm gần nhất mà anh ta có thể nhớ đến là một lần anh ta nấu thành công một nồi cơm thường. |
These are my patented special pancakes that I make for Alexis. Đây là món bánh kếp đặc biệt mà con thường làm cho Alexis. |
We just popped out for some of those pancakes. Bọn này chỉ tạt qua để ăn bánh thôi. |
Pancake mix is only 11% fat. Bột làm pancake chỉ chứa 11% chất béo. |
Would you like some pancakes? Cô muốn ăn bánh kếp không? |
In Osaka (the largest city in the Kansai region), where this dish is said to have originated, okonomiyaki is prepared much like a pancake. Ở Osaka (thành phố lớn nhất vùng Kansai), nơi được xem là cội nguồn của món này, okonomiyaki được nấu rất giống như món pancake. |
And there's fish and chicken and pancakes. Có cả cá, gà và bánh rán. |
The main dish is typically a pancake-like bread (canjeero or canjeelo) similar to Ethiopian injera, but smaller and thinner. Các món ăn chính thường là một loại bánh pancake-giống với bánh mì kép (‘’canjeero’’ hoặc canjeelo) giống với injera của người Ethiopia, nhưng nhỏ hơn và mỏng hơn. |
That maple-syrupy pancake smell on a mask is... Mùi bánh kếp xirô phong trên một cái mặt nạ... |
And, yet, olive oil is good for you, and pancake mix is not. Nhưng dầu oliu tốt cho bạn còn bột làm pancake thì không. |
I thought maybe we could make pancakes or something. Anh nghĩ ta nên làm bánh kếp hay một cái gì đó. |
Lahoh (Laxoox) is a pancake-like bread originating in Somalia, Djibouti, and Yemen. Lahoh (Laxoox) là một loại bánh giống bánh mì có nguồn gốc từ Somalia, Djibouti và Yemen. |
You want some pancakes? Bố ăn bánh gatô không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pancake trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pancake
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.