continental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ continental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ continental trong Tiếng Anh.
Từ continental trong Tiếng Anh có các nghĩa là lục địa, đại lục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ continental
lục địanoun the fallout of continental dust from central Asia. khỏi hậu quả của bụi lục địa từ Trung Á. |
đại lụcnoun |
Xem thêm ví dụ
As with previous editions, no group had more than one team from any continental confederation with the exception of UEFA, which had at least one, but no more than two in a group. Như với các lần trước đó, không có bảng có nhiều hơn một đội từ bất kỳ liên đoàn lục địa nào ngoại trừ của UEFA, mà phải có ít nhất một đội, nhưng không có nhiều hơn hai đội trong một bảng. |
Even this extreme event only matched a normal summer on similar parallels in continental Europe, underlining the maritime influences. Ngay cả sự kiện cực đoan này chỉ phù hợp với một mùa hè bình thường với những điểm tương đồng tương tự ở châu Âu lục địa, nhấn mạnh đến ảnh hưởng của hàng hải. |
Coverdale’s Bible was printed in Continental Europe in 1535, the year before Tyndale’s execution. Quyển Kinh Thánh của Coverdale được in ở châu Âu lục địa vào năm 1535, trước năm Tyndale bị hành quyết. |
Continental islands lie outside the andesite line and include New Guinea, the islands of New Zealand, and the Philippines. Các đảo lục địa nằm phía ngoài đường andesit và chúng bao gồm New Guinea, đảo New Zealand và Philippines. |
Under the direction of Theodoros Negris, they set down a proto-constitution for the region, the "Legal Order of Eastern Continental Greece" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), and established a governing council, the Areopagus of Eastern Continental Greece, composed of 71 notables from Eastern Greece, Thessaly and Macedonia. Dưới sự chỉ đạo của Theodoros Negris, họ lập ra một bản hiến pháp sơ khởi cho khu vực, gọi là "Luật lệ của xứ Hy Lạp nội địa miền đông" (Νομική Διάταξις της Ανατολικής Χέρσου Ελλάδος), và thiết lập một hội đồng quản lý, gọi là Areopagus, bao gồm 71 nhân sỹ từ miền Đông Hy Lạp, Thessaly và Macedonia. |
The petroleum and natural gas production on the Norwegian continental shelf uses pipelines to transport produce to processing plants on mainland Norway and other European countries; total length is 9,481 kilometres (5,891 mi). Ngành công nghiệp chế biến dầu mỏ và khí đốt tự nhiên sử dụng hệ thống đường ống để vận chuyển dầu và khí đốt từ thềm lục địa Na Uy đến các nhà máy chế biến trên khắp châu lục; hệ thống đường ống có tổng chiều dài là 9.481 kilômét (5.891 mi). |
Once the war had been won, the Continental Army was largely disbanded. Khi cuộc chiến kết thúc thắng lợi, phần lớn Quân đội Lục địa bị giải tán. |
In the most recent and available census data at continental scale, the total estimated numbers of the three African buffalo savanna subspecies (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) are at 513,000 individuals. Trong dữ liệu điều tra số trâu gần đây nhất và có sẵn tại châu lục, tổng số ước tính của ba phân loài trâu châu Phi miền xavan nhiệt đới (S. c. caffer, S. c. brachyceros, S. c. aequinoctialis) khoảng 513.000 cá thể. |
One subspecies occurs in the Andaman islands, and one subspecies occurs in continental Southeast Asia and partly extending to northeastern parts of South Asia along the foothills of the Himalayas. Một phân loài ở quần đảo Andaman, và một phân loài ở phần đất liền Đông Nam Á và một phần mở rộng đến bộ phận phía đông bắc của Nam Á dọc theo chân núi dãy Himalaya. |
Its European portion, which occupies a substantial part of continental Europe, is home to most of Russia's industrial activity and is where, roughly between the Dnieper River and the Ural Mountains, the Russian Empire took shape. Phần châu Âu của nó, chiếm một phần đáng kể của lục địa châu Âu, là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động công nghiệp của Nga và là nơi nằm giữa sông Dniep và dãy núi Ural, Đế quốc Nga hình thành. |
The city's new trades and sciences attracted new residents from across the Lowlands and the Highlands of Scotland, from Ireland and other parts of Britain and from Continental Europe. Các ngành nghề và khoa học mới của thành phố thu hút cư dân mới từ khắp vùng Lowlands và Highlands of Scotland, từ Ireland và các vùng khác của Anh và từ Châu Âu. |
The total catchment of the Mississippi River covers nearly 40% of the landmass of the continental United States. Lưu vực Mississippi phủ gần 40% đất liền của Hoa Kỳ lục địa. |
The Continental Army had previously suffered several defeats in New York and had been forced to retreat through New Jersey to Pennsylvania. Trước đó Quân đội Lục địa đã bị quân Anh đánh tan ở New York và phải triệt thoái qua New Jersey để mà đến Pennsylvania. |
Congress established the Continental Army (June 1775), coordinated the war effort, issued a Declaration of Independence in July 1776, and designed a new government in the Articles of Confederation, which were ratified in 1781. Quốc hội thành lập Lục quân Lục địa (tháng 6 năm 1775), điều hợp nỗ lực chiến tranh, ra Tuyên ngôn Độc lập Hoa Kỳ tháng 7 năm 1776, và thiết lập mô hình một chính phủ mới qua hiến pháp có tên Các điều khoản Hợp bang được thông qua năm 1781. |
A few days later, SkyTeam announced four new associate members due to join by 2006, each one being "sponsored" by an existing member: Madrid-based Air Europa (sponsored by Air France), Panama-based Copa Airlines (sponsored and partly owned by Continental Airlines), Kenya Airways (sponsored and partly owned by KLM) and Romania's TAROM (sponsored by Alitalia). Vài ngày sau SkyTeam thông báo tên của bốn thành viên kết giao mới sẽ gia nhập trước năm 2006, mỗi hãng được "tài trợ" bởi một thành viên hiện tại: Air Europa đặt tại Madrid (Air France tài trợ), Copa Airlines của Panama (Continental Airlines tài trợ và sở hữu một phần), Kenya Airways (KLM tài trợ và sở hữu một phần) và TAROM của România (Alitalia tài trợ). |
Plate tectonics also has provided a mechanism for Alfred Wegener's theory of continental drift, in which the continents move across the surface of the Earth over geologic time. Kiến tạo địa tầng cũng góp phần làm sáng tỏ cơ chế thuyết trôi dạt lục địa của Alfred Wegener, theo đó, các lục địa di chuyển trên mặt Trái Đất trong suốt thời gian địa chất. |
The British and US Virgin Islands sit at the axis of a major drugs transshipment point between Latin America and the continental United States. Quần đảo Virgin thuộc Anh và Quần đảo Virgin thuộc Mỹ nằm trên một trục vận chuyển ma túy lớn giữa Mỹ Latinh và Hoa Kỳ lục địa. |
In comparison, total tax revenues from the oil and gas industry on the Norwegian Continental Shelf amounted to about 16%. Trong khi đó, tổng tiền thu thuế từ ngành công nghiệp dầu khí tại thềm lục địa Na Uy đóng góp 16%. |
She was one of the Top 10 finalists and became the Continental Queen of Africa, for being the contestant, who was placed the highest of all the African contestants. website Cô là một trong 10 thí sinh lọt vào vòng chung kết và trở thành Nữ hoàng lục địa Châu Phi, để trở thành thí sinh đoạt giải này, thí sinh phải là người có xếp hạng cao nhất trong số tất cả các thí sinh đến châu Phi. ^ title |
The eastern end of Malesia, including New Guinea and the Aru Islands of eastern Indonesia, is linked to Australia by a shallow continental shelf, and shares many marsupial mammal and bird taxa with Australia. Phần phía đông của Malesia, bao gồm New Guinea và quần đảo Aru ở miền đông Indonesia, được nối liền với Australia bằng một thềm lục địa nông, và chia sẻ nhiều dạng động vật có vú như thú có túi (cận lớp Marsupialia) và chim với Australia. |
He spent almost all of his twenty-nine-year reign fighting either the "robber barons" who plagued Paris or the Norman kings of England for their continental possession of Normandy. Trong suốt 29 năm trị vì, ông liên tục đem quân đánh các "nam tước ăn trộm" từng cướp phá cả Paris và các vua Anh gốc Normandie hòng đoạt quyền thống trị xứ Normandie trên lục địa châu Âu. |
The climate is mild humid; near Batumi, annual rainfall level reaches 4,000 mm, which is the absolute maximum for the continental western Eurasia. Colchis có khí hậu hơi ẩm; ở khu vực gần Batumi, lượng mưa hàng năm đạt 4.000 mm, tương đương mức tối đa tuyệt đối của miền tây lục địa Á-Âu. |
The central part – from Oslo to Stockholm – has a humid continental climate (Dfb), which gradually gives way to subarctic climate (Dfc) further north and cool marine west coast climate (Cfc) along the northwestern coast. Vùng trung – từ Oslo đến Stockholm – có khí hậu lục địa ẩm (Dfb), và thường chuyển thành khí hậu cận Bắc cực (Dfc) xa hơn về phía nam và khí hậu bờ tây lạnh (Cfc) dọc theo bờ tây bắc. |
Ironside arrived at British General Headquarters at 06:00 am on 20 May, the same day that continental communications between France and Belgium was cut. Ironside tới Tổng hành dinh quân đội Anh lúc 6 giờ sáng ngày 20 tháng 5, cùng ngày này mối liên lạc trên lục địa giữa Pháp và Bỉ bị cắt đứt. |
Many gold-seekers took the overland route across the continental United States, particularly along the California Trail. Nhiều người tìm vàng sử dụng các tuyến đường trên bộ trên khắp nước Mỹ, đặc biệt là dọc theo California Trail. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ continental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới continental
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.