painter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ painter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ painter trong Tiếng Anh.
Từ painter trong Tiếng Anh có các nghĩa là họa sĩ, thợ sơn, hoạ sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ painter
họa sĩnoun (artist) Look, you're a painter and a good one. Nghe nè, anh là một họa sĩ và một họa sĩ giỏi. |
thợ sơnnoun (laborer) As he likes painting, Dad becomes a painter. Vì thích vẽ, cha tôi trở thành một thợ sơn. |
hoạ sĩnoun Actually, the subject is partial to postwar British painters. Thực ra, đối tượng có sự sắp đặt thiên vị cho các hoạ sĩ người Anh. |
Xem thêm ví dụ
They had four sons; of these, three: Christopher, Edward, and John Cranch, all became painters. Cranch có bốn người con; trong số ba người này, Christopher Pearse Cranch, Edward P. Cranch, và John Cranch, tất cả đều trở thành họa sĩ. |
1931 marked a year when several Surrealist painters produced works which marked turning points in their stylistic evolution: in one example liquid shapes become the trademark of Dalí, particularly in his The Persistence of Memory, which features the image of watches that sag as if they are melting. 1931 đánh dấu một năm khi một số họa sĩ siêu thực tạo ra các tác phẩm được đánh dấu như biến điểm trong quá trình phát triển phong cách của họ: trong một ví dụ (xem thư viện ở trên) hình dạng của chất lỏng trở thành thương hiệu của Dalí, đặc biệt là trong The Persistence of Memory của ông, mà đặc điểm của nó là hình ảnh những chiếc đồng hồ như thể đang tan chảy. |
2009) 1928 – Ida Haendel, Polish-English violinist and educator 1928 – Friedensreich Hundertwasser, Austrian-New Zealand painter and architect (d. 2009) 1928 - Ida Haendel, nghệ sĩ vĩ cầm người Ba Lan-Anh 1928 - Friedensreich Hundertwasser, họa sĩ và kiến trúc sư người Áo-New Zealand (m. |
He was a souvenir salesman who always wanted to be a painter, and I was Frankie P. Anh là 1 người bán đồ lưu niệm luôn muốn thành 1 họa sĩ, và tôi là Frankie P. |
Paulus Moreelse (1571 – 6 March 1638) was a Dutch painter, mainly of portraits. Paulus Moreelse (1571 – 6 tháng 3 năm 1638) là một họa sĩ Hà Lan, chủ yếu vẽ chân dung. |
In 1947 a pair of Silver Appleyards was painted by the animal painter Ernest George Wippell. Năm 1947, một cặp Vịt bạc Appleyard được vẽ bởi họa sĩ động vật Ernest George Wippell. |
The paintings, dating back to the 17th century and executed by local Catholic painter Hans Heinrich Wägmann, depict events from Lucerne's history. Các bức tranh, có niên đại từ thế kỷ 17 bởi họa sĩ Công giáo tại địa phương là Hans Heinrich Wägmann, miêu tả các sự kiện từ lịch sử của Lucerne. |
He's a good painter from the north Giotto's best pupil. Ổng là một họa sĩ giỏi ở miền bắc, học trò giỏi nhất của Giotto. |
In contrast with previous traditions, ukiyo-e painters favoured bright, sharp colours, and often delineated contours with sumi ink, an effect similar to the linework in prints. Trái ngược với các truyền thống trước đây, các họa sỹ ukiyo-e ưa chuộng những màu sắc tươi sáng, sắc nét, và thường vẽ các đường viền bằng mực sumi, một hiệu ứng tương tự như các đường lên nét trong bản in. |
Carl Heinrich Bloch (23 May 1834 – 22 February 1890) was a Danish painter. Carl Heinrich Bloch (23 tháng 5 năm 1834 - ngày 22 tháng 2 năm 1890) là một họa sĩ Đan Mạch. |
Unlike most painters of the time, he was not born into a wealthy family, but a poor yangban family. Không giống như hầu hết các họa sĩ của thời đó, ông đã không sinh ra trong một gia đình giàu có, mà là một gia đình quý tộc nghèo. |
The town is the birthplace of painter Ivan Shishkin. Nó được đặt theo tên Nga landscape painter Ivan Shishkin. |
By the following year their ranks had grown to include German painter, sculptor and designer Oskar Schlemmer who headed the theater workshop, and Swiss painter Paul Klee, joined in 1922 by Russian painter Wassily Kandinsky. Đến năm sau, hàng ngũ của họ đã phát triển bao gồm họa sĩ, nhà điêu khắc và thiết kế người Đức Oskar Schlemmer, người đứng đầu khoa kịch nghệ, và họa sĩ người Thụy Sĩ Paul Klee, gia nhập năm 1922 theo lời mời của họa sĩ người Nga Wassily Kandinsky. |
She moved to Paris in 1906, after marrying the painter Lucílio de Albuquerque. Georgina chuyển đến Paris năm 1906, sau khi kết hôn với họa sĩ Lucílio de Albuquerque. |
Akira, who at this point planned to become a painter, moved in with him, and the two brothers became inseparable. Akira, người vào thời điểm này dự định trở thành một họa sĩ, đã chuyển tới sống cùng anh trai, và hai anh em trở nên không thể tách rời. |
Josef Čapek (Czech pronunciation: ; 23 March 1887 – April 1945) was a Czech artist who was best known as a painter, but who was also noted as a writer and a poet. Josef Čapek (Phát âm tiếng Séc: ; 23 tháng 3 năm 1887 – Tháng 4, 1945) là một nghệ sỹ người Séc là một họa sĩ lừng danh, nhưng cũng được biết đến như là một nhà văn và một nhà thơ tài năng. |
When Monet traveled to Paris to visit the Louvre, he witnessed painters copying from the old masters. Khi Monet đi du lịch đến Paris để thăm Bảo tàng Louvre, ông đã chứng kiến các họa sĩ sao chép từ các bậc thầy cổ điển. |
She was killed... same way as the painter, Isaac, when I saw him in the future. Cô ấy bị giết... cùng một kiểu như người họa sĩ, Isaac, khi tôi thấy ở tương lai. |
He had set his mind upon being a painter. Có phải bà ấy đã gạt bỏ ý muốn làm họa sĩ của cô? |
But we will show that Milanese mirror painter what true highlights should look like. Ta sẽ cho dân chúng thành Milan thấy bức họa sẽ hoàng tráng như thế nào. |
Two brothers offer a tract to a painter on the bridge in front of Kaštilac, a fortress built in the 16th century, near the city of Split Hai anh mời một thợ sơn nhận tờ chuyên đề trên cầu ở phía trước Kaštilac, một thành trì được xây vào thế kỷ 16, gần thành phố Split |
The overall expanse and gestalt of the work of the early color field painters speaks of an almost religious experience, awestruck in the face of an expanding universe of sensuality, color and surface. Các mở rộng tổng thể và Gestalt về tác phẩm của những họa sĩ đầu lĩnh vực màu sắc nói về một kinh nghiệm gần như tôn giáo, kinh hoàng khi đối mặt với một vũ trụ mở rộng của sự cảm tính, màu sắc và bề mặt. |
In the late 1930s, in the state capital, she had her first drawing evening classes in art instruction in the School of Arts and Crafts and the painter Emeric Mercier, a tenant Djanira hosts in Santa Teresa. Vào cuối những năm 1930, tại thủ đô của tiểu bang, cô đã có những lớp học vẽ buổi tối đầu tiên về nghệ thuật tại Trường Nghệ thuật và Thủ công và họa sĩ Emeric Mercier, một người thuê nhà Djanira ở Santa Teresa. |
Not the painter, I don't want to think about the painter. Không phải họa sĩ, tôi không muốn nghĩ như vậy. |
He was apprenticed in architecture, theatre design, and panoramic painting to Pierre Prévost, the first French panorama painter. Ông học ngành kiến trúc, thiết kế nhà hát, và vẽ tranh toàn cảnh cùng với Pierre Prévost, người đầu tiên vẽ tranh toàn cảnh ở Pháp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ painter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới painter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.