para trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ para trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ para trong Tiếng Anh.
Từ para trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoạn văn, Binh chủng nhảy dù, binh chủng nhảy dù, Pará, đoạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ para
đoạn văn
|
Binh chủng nhảy dù
|
binh chủng nhảy dù
|
Pará
|
đoạn
|
Xem thêm ví dụ
The bid is branded "United 2026", the logo of the bid is a ball with the number 26 representing the year "2026" with the colors of the flags of Canada, Mexico, and the United States and the slogans are: "United As One" (Spanish: "Unidos Como Uno", French: "Unis Comme Un"). and "Football For All" (Spanish: "Fútbol Para Todos", French: "Football Pour Tous"). Liên đoàn bóng đá châu Đại Dương CONCACAF Liên đoàn bóng đá Nam Mỹ Đấu thầu được đặt tên là "Thống nhất 2026", biểu trưng của giá thầu là một quả bóng với số 26 đại diện cho năm "2026" với màu sắc của các lá cờ của Canada, México và Hoa Kỳ và khẩu hiệu là: "United As One" (tiếng Tây Ban Nha: "Unidos Como Uno", tiếng Pháp: "Unis Comme Un"). và "Football For All" (tiếng Tây Ban Nha: "Fútbol Para Todos", tiếng Pháp: "Football Pour Tous"). |
The starting point for the collection of the substituent constants is a chemical equilibrium for which both the substituent constant and the reaction constant are arbitrarily set to 1: the ionization of benzoic acid or benzene carboxylic acid (R and R' both H) in water at 25 °C. Having obtained a value for K0, a series of equilibrium constants (K) are now determined based on the same process, but now with variation of the para substituent—for instance, p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) or p-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). Điểm khởi đầu để thu thập hằng số thế là sự cân bằng hóa học cho cả hằng số thế và hằng số phản ứng được gán là 1: sự ion hóa acid benzoic (R và R' là H) trong nước ở 25°C. Thu được giá trị của K0, chuỗi hằng số cân bằng K được xác định dựa trên cùng quá trình nhưng bây giờ với nhóm thế para khác nhau cho trường hợp p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) hay 4-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). |
Fernández is currently in the theater comedy, "Cirugía para Dos" in Villa Carlos Paz since late-2012. Fernández hiện đang tham gia vở hài kịch "Cirugía para Dos" tại Villa Carlos Paz từ cuối năm 2012. |
"Tri Femenina se Reúne para su séptimo microciclo". ecuafutbol.org. 17 tháng 4 năm 2015. ^ “Tri Femenina se Reúne para su séptimo microciclo”. ecuafutbol.org. |
They are obtained by the joint oxidation of one molecule of a para-diamine with two molecules of a primary amine; by the condensation of para-aminoazo compounds with primary amines, and by the action of para-nitrosodialkylanilines with secondary bases such as diphenylmetaphenylenediamine. Chúng được tổng hợp khi thực hiện phản ứng oxy hóa kết nối một phân tử para-diamine với hai phân tử primary amine; nhờ sự kết hợp của các hợp chất para-aminoazo với các primary amine, và nhờ hoạt động của các para-nitrosodialkylaniline với các bazơ bậc hai như diphenylmetaphenylenediamine. |
Suficiente para ficar assustado. Đủ để kinh hoàng. |
Coach: Humberto Grondona Coach: Claudio Chacior Coach: Alexandre Gallo Coach: Hugo Tocalli Coach: Carlos Restrepo Coach: Sixto Vizuete Coach: Víctor Genes Coach: Víctor Rivera Coach: Fabián Coito Coach: Miguel Echenausi "Humberto Grondona dio la lista de 23 convocados para el Sudamericano". Huấn luyện viên: Humberto Grondona Huấn luyện viên: Claudio Chacior Huấn luyện viên: Alexandre Gallo Huấn luyện viên: Hugo Tocalli Huấn luyện viên: Carlos Restrepo Huấn luyện viên: Sixto Vizuete Huấn luyện viên: Víctor Genes Huấn luyện viên: Víctor Rivera Huấn luyện viên: Fabián Coito Huấn luyện viên: Miguel Echenausi ^ “Humberto Grondona dio la lista de 23 convocados para el Sudamericano”. |
The definition implies that the scientific explanation of the world around us is 'normal' and anything that is above, beyond, or contrary to that is 'para'. Định nghĩa này có nghĩa là các lời giải thích khoa học về thế giới xung quanh chúng ta là phần "normal", còn "para" nghĩa là trên, ngoài, bên cạnh, trái nghĩa, hoặc chống lại một phần ý nghĩa của từ đi kèm theo. |
"Moria viaja a EEUU contratada por Netflix para "Orange is the new Black"". Con gái duy nhất của cô, Sofía Gala, cũng là một nữ diễn viên. ^ “Moria viaja a EEUU contratada por Netflix para "Orange is the new Black"”. |
Other appearances "Ex-Rouge Karin Hils entra para o elenco de "Aquele Beijo"". Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2017. ^ “Ex-Rouge Karin Hils entra para o elenco de "Aquele Beijo"”. |
Paralympics Asian Youth Para Games 2009 Asian Youth Para Games 2013 Asian Youth Para Games "Asian Paralympic Committee Announces 2017 Asian Youth Para Games in Dubai". asianparalympic.org. the Asian Paralympic Committee (APC). Paralympics Đại hội Thể thao Người khuyết tật Trẻ châu Á Đại hội Thể thao Người khuyết tật Trẻ châu Á 2009 Đại hội Thể thao Người khuyết tật Trẻ châu Á 2013 ^ “Asian Paralympic Committee Announces 2017 Asian Youth Para Games in Dubai”. asianparalympic.org. the Asian Paralympic Committee (APC). |
She studied at the Instituto Normal Central para Señoritas Belén and also trained as a ballerina. Cô học tại Instituto Normal Central para Señoritas Belén và cũng được đào tạo với vai trò là một nữ vũ công ballet. |
In 1999 she appeared in the film La edad del sol, by Soledad Pastorutti and later in several television series including: Los simuladores from 2002 – 2003, Tiempo final from 2000 to 2002, The Nanny as a host, and La Tarde Dibujando Chicos Argentinosculpo a darthes de violacion solo para tener prensa in 2005. Năm 1999, cô xuất hiện trong bộ phim La edad del sol, của Soledad Pastorutti và sau đó trong một số phim truyền hình bao gồm: Los simuladores từ 2002 - 2003, Tiempo từ 2000 đến 2002, với tư cách là người dẫn chương trình trong The Nanny và La Tarde Dibujando Chicos Argentinos năm 2005. |
NOMINA SELECCION DE GUATEMALA PARA COPA DE ORO 2011, fedefutguate.org, retrieved May 22, 2011 Luis Fernando Suárez anunció la lista definitiva de Honduras para la Copa Oro, Univision, retrieved May 20, 2011 Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 6 năm 2011. ^ NOMINA SELECCION DE GUATEMALA PARA COPA DE ORO 2011, fedefutguate.org, retrieved May 22, 2011 ^ Luis Fernando Suárez anunció la lista definitiva de Honduras para la Copa Oro, Univision, retrieved tháng 5 năm 20, 2011 Bản mẫu:Cúp Vàng CONCACAF 2011 |
"Cruzeiro acerta venda do volante Lucas Silva para o Real Madrid" (in Portuguese). Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2015. ^ “Cruzeiro acerta venda do volante Lucas Silva para o Real Madrid” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). |
On the 40 Principlaes event, she performed the song "Para Siempre", which is set to be included on her upcoming album. Trong sự kiện 40 Principlaes, cô đã biểu diễn ca khúc "Para Siempre", được sắp đặt trong album sắp tới của cô. |
We are 3 fucking Para. Chúng ta là 3 người lính can đảm. |
The recording of the MTV show would be partially released on the album Comfort y Música Para Volar in 1996, and in its entirety in a new version of Comfort released in 2007. Video buổi diễn được đưa một phần vào album Comfort y Música Para Volar, sau đó được tái bản toàn bộ trong ấn bản năm 2007. |
Grubeck was on loan at SV Horn from Austria Wien "Sub-19: Eleitos para o Europeu" (in Portuguese). Truy cập 2 tháng 7 năm 2014. ^ Grubeck was on loan at SV Horn from Austria Wien ^ “Sub-19: Eleitos para o Europeu” (bằng tiếng Portuguese). |
So agora vies te para me matar, Marshall. Bây giờ anh ta đến giết tôi, Marshall. |
Canada's para-snowboarding team was announced on January 26, 2014. Danh sách đội tuyển trượt tuyết tự do Trung Quốc được chính thức công bố vào ngày 26 tháng 1 năm 2014. |
It has two hydroxyl groups bonded to a benzene ring in a para position. Nó có hai nhóm hydroxyl liên kết với một vòng benzene ở một vị trí para. |
2022 Winter Olympics 2022 Asian Para Games "Hangzhou to host 19th Asian Games in 2022". Thế vận hội Mùa đông 2022 Đại hội Thể thao Người khuyết tật châu Á 2022 ^ a ă “Hangzhou to host 19th Asian Games in 2022”. |
Ordena a companhia-B para parar. Đặt hàng công ty B để huy động. |
Copper 10 para coins were introduced in 1853, although the silver coin continued to be issued. Đồng 10 đồng tiền xu được giới thiệu vào năm 1853, mặc dù đồng xu bạc vẫn tiếp tục được phát hành. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ para trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới para
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.