looming trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ looming trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ looming trong Tiếng Anh.
Từ looming trong Tiếng Anh có các nghĩa là ảo ảnh, sớm, nhú, hình thành, ảo tưởng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ looming
ảo ảnh
|
sớm
|
nhú
|
hình thành
|
ảo tưởng
|
Xem thêm ví dụ
(Matthew 24:37-39) Similarly, the apostle Peter wrote that just as “the world of that time suffered destruction when it was deluged with water,” so also “the day of judgment and of destruction of the ungodly men” looms over the present world.—2 Peter 3:5-7. Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7). |
With the exam date looming, stress levels among procrastinators soared. Khi ngày thi gần kề, mức căng thẳng cao hẳn lên trong số những người có tính chần chừ. |
In a moment the backs of the men and the wagon loomed up so that Laura could no longer see the horses. Trong một khoảng khắc những chiếc lưng của họ và cỗ xe dâng lên che không cho Laura thấy những con ngựa nữa. |
It is spun on the looms of the gods. Nó được kéo sợi trên khung cửi của thần linh. |
The “offenses” quoted at the beginning of this article were rather insignificant, although they loomed large in the minds of the ones who decided to get even. Những sự “xúc phạm” ghi ở đầu bài này thật ra không quan trọng, tuy nhiên những sự này có vẻ rất lớn trong đầu óc của những người quyết định trả thù. |
No matter the levels or prospects for economic growth, Kim called on governments to continue to invest in people and insure them against the risks and looming disasters of modern life, so that everyday shocks will not be overly disruptive. Ông Kim kêu gọi chính phủ các nước, bất kể trình độ hay triển vọng kinh tế của họ như thế nào, tiếp tục đầu tư vào con người và bảo hiểm cho họ trước các rủi ro và các hiểm hoạ do cuộc sống hiện đại mang lại nhằm giảm nhẹ tác động của các cú sốc trong cuộc sống hàng ngày. |
Gradually, that mountain loomed higher as the group approached, following the rising terrain up to the villages near Caesarea Philippi. Ngọn núi ấy càng hiện ra sừng sững khi nhóm người dần đi lên cao hơn, đến những làng gần Sê-sa-rê Phi-líp*. |
There is a massive loom, on which Dad's latest wife is working on a new toga. Có một khung dệt thật lớn, nơi người vợ út của Bố đang dệt áo. |
Its towering walls loom over deep moats filled with water from the Euphrates River, which forms part of the city’s defense system. Những bức tường thành cao ngất, lừng lững trên những hào sâu đầy nước từ Sông Ơ-phơ-rát chảy vào, tạo thành một phần hệ thống phòng thủ thành. |
A cloud formed and loomed over them on the mountain. Một đám mây xuất hiện trên núi và bao phủ họ. |
The looming certainty of death. Sự cận kề của cái chết... |
But great tests and trials were looming on the horizon, and these would call for all the alertness and sobriety the young Hebrews could muster. Nhưng những cuộc trắc nghiệm và thử thách cam go sắp xảy ra, và điều này đòi hỏi những người trẻ Hê-bơ-rơ này phải huy động toàn thể sự tỉnh táo và sự nghiêm chỉnh của họ. |
Magic square in Arabic numerals (Yuan dynasty) smelting machines (Yuan dynasty) Water wheel (Yuan dynasty) Water hammer (Yuan dynasty) Weaving machine (Yuan dynasty) water mill gear (Yuan dynasty) loom (Yuan dynasty) Yuan painting (Zhao Mengfu) Chuangzi Nu (Yuan dynasty) Military costume. Tuy nhiên, có lẽ do sự tồn tại của triều đại này quá ngắn, cho nên thành tựu hội họa không thực nhiều. smelting machines (Yuan dynasty) Water wheel (Yuan dynasty) Water hammer (Yuan dynasty) Weaving machine (Yuan dynasty) water mill gear (Yuan dynasty) loom (Yuan dynasty) Yuan painting (Zhao Mengfu) Chuangzi Nu (Yuan dynasty) Yuan dynasty military costumes. |
No matter what obstacle loomed before them, no matter how difficult the predicament in which they might find themselves, Jehovah would become whatever was needed in order to deliver them from slavery and bring them into the Promised Land. Dù họ đối diện với bất kỳ trở ngại nào, dù họ lâm vào cảnh ngộ khó khăn đến đâu, Đức Giê-hô-va sẽ trở thành bất cứ điều gì cần thiết để giải thoát dân ấy khỏi tình trạng nô lệ và đưa họ vào Đất Hứa. |
The loom used in Biblical times was either a horizontal frame, placed flat on the floor, or a tall, vertical frame. Khung cửi vào thời Kinh Thánh là một khung dọc đặt sát mặt đất hoặc một khung ngang và cao. |
Just over two hours later, with visibility low owing to overcast sky and rain showers, unidentified ships loomed into view about 3,000 yards (3,000 m) distant on the port bow. Chỉ hơn hai giờ sau đó, với tầm nhìn kém do trời nhiều mây và các cơn mưa rào, những tàu không xác định xuất hiện ở cách 3.000 thước Anh (3.000 m) bên mạn trái mũi tàu. |
Presently two oblongs of yellow light appeared through the trees, and the square tower of a church loomed through the gloaming. Hiện nay hai oblongs của ánh sáng màu vàng xuất hiện thông qua các cây, và hình vuông tháp của một nhà thờ lờ mờ hiện thông qua chạng vạng. |
In 1936, along with Matilde Rodríguez Cabo, she first proposed reforms designed to decriminalize abortion in Mexico's Penal Code, a proposal that was at the forefront of the international debate looming on the self-determination of women. Năm 1936, cùng với Matilde Rodríguez Cabo, bà lần đầu đề ra các cải cách chống lại bộ luật về việc phá thai trong Bộ luật hình sự của México, đề xuất đã đi đầu trong cuộc tranh luận quốc tế, mở ra quyền được tự do quyết định của phụ nữ. |
To escape a civil war with Rassilon, the Other throws himself into the loom system, where he is disintegrated and later woven into the Doctor. Để trốn thoát khỏi cuộc chiến với Rassilon, Other nhảy vào hệ thống Loom, ông bị phân rã ra thành ngàn mảnh và dần kết tụ lại thành Doctor. |
There are no crises looming except that those you create. Không có cuộc nổi loạn nào đang nhen nhúm cả trừ khi Ngài tạo ra nó. |
THE nuclear threat —whether from terrorists’ bombs or from accidents at nuclear plants— looms over all. MỐI hiểm họa hạch tâm—do bom của kẻ khủng bố hay do tai nạn tại nhà máy điện hạch tâm—đang đe dọa tất cả mọi người. |
ABRAM looked up, his gaze drawn to the ziggurat that loomed over his home city of Ur. Áp-ram ngước lên, trước mắt ông là kim tự tháp sừng sững của quê nhà U-rơ*. |
Looming on the horizon is a battle that will take place “in the final part of the years.” Có một trận chiến đang ló dạng nơi chân trời và sẽ diễn ra “trong những năm sau-rốt”. |
But if the weather is horrible, the clouds are looming, and the wind is a raging tempest, and someone says, "Great weather we're having," he probably doesn't actually mean that. Những nếu thời tiết xấu, Mây đen thì đang kéo tới, và gió thì như một cơn bão dữ dội, và ai đó lại nói là "Thời tiết đẹp làm sao", thì anh ấy chẳng có ý đó đâu. |
He had my ordination letter, which I needed because of the war looming and the draft. Tôi rất cần lá thư mà anh cầm theo, bổ nhiệm tôi làm tiên phong vì chiến tranh gần kề và phát sinh vấn đề nhập ngũ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ looming trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới looming
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.