living room trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ living room trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ living room trong Tiếng Anh.
Từ living room trong Tiếng Anh có các nghĩa là phòng khách, Phòng khách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ living room
phòng kháchnoun (room in a private house) The television is in the living room. Cái ti vi được đặt ở phòng khách. |
Phòng kháchnoun (room in a residential house for relaxing and socializing) The television is in the living room. Cái ti vi được đặt ở phòng khách. |
Xem thêm ví dụ
You got Steve McQueen's car parked in your living room? Ông có xe của Steve McQueen ở trong phòng khách của mình? |
The living room overlooks the ocean. Bức tường ngăn cách đại dương. |
Josie ran to the living room, excited to rehearse her script. Josie chạy tới phòng khách, phấn khởi để tập đọc bản thông báo của nó. |
Living room' s clear! Phòng khách không có! |
This means that in your living room, there are dinosaurs. Điều này có nghĩa là trong phòng khách của bạn, có những loài khủng long. |
The school was in a house, more than 100 of us packed in one small living room. Cái trường ấy trong một căn nhà, hơn 100 đứa chúng tôi chen lấn trong một phòng khách nhỏ hẹp. |
Patricia and I were in easy chairs facing him, in a corner of the living room. Patricia và tôi ngồi thoải mái trên ghế có tay dựa, đối diện với anh ta trong một góc của phòng khách. |
I did, after all, find it underneath her living room floorboards. Rốt cuộc tớ đã tìm được nó dưới sàn phòng khách của cô ta. |
I'm sorry about that mess on the living room wall. Tôi xin lỗi về bức tường phòng khách bị dơ. |
And one client wanted a TV room in the corner of her living room. Một khách hàng muốn có TV trong góc của phòng khách. |
From what I understand about my living room, that might not be true. Từ những hiểu biết của tôi về phòng khách của chính mình, điều cô nói chưa chắc đúng đâu. |
In your living room, in full imaginative broadband, picture Britney Spears. Trong phòng khách, bằng trí tưởng tượng phong phú của mình, ảnh của Britney Spears kìa. |
While what, wandering through his living room? Trong khi đang đi vòng quanh phòng khách sao? |
♫ right here in my living room ♫ ♫ ngay trong phòng khách ♫ |
They move around the living room until Eddie breaks down and laughs. Họ bước tới bước lui quanh phòng khách cho tới khi Eddie không nhịn được nữa phá lên cười. |
So this is the living room. Còn đây là phòng khách. |
Rick and Michonne sit together on the couch in their living room. Tại nhà, Rick và Michonne đang nằm trên giường cùng nhau. |
In fact, after a few minutes, the living room was filled with people! Thực thế, chỉ vài phút sau, phòng khách đã đầy người! |
Blintz contacts them through the living room television and tells Sarge they are nothing but playthings. Blintz liên lạc với nhóm thông qua cái TV phòng khách và nói với Sarge là họ chẳng là gì cả y hệt như một món đồ chơi. |
And then you enter into the living room and then so on. Và tiếp theo bạn vào phòng khách và sau đó tiếp tục. |
But my elephant in the living room flies. Nhưng vấn đề khó khăn nhất của tôi đã được giải quyết. |
Wait a second, this is our exact living room! Đợi đã, đây chính là phòng khách của chúng ta! |
Go wait in the living room! Chờ ở phòng khách đi! |
I had a black bird in the living room. Tôi có một cô chim nhỏ trong phòng. |
Okay, the living room's done! Phòng khách đã xong. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ living room trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới living room
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.