litter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ litter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ litter trong Tiếng Anh.
Từ litter trong Tiếng Anh có các nghĩa là đẻ, rác rưởi, rác rưởi bừa bãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ litter
đẻverb That sow right there gave birth to a litter of eight. Con heo cái ngoài kia đẻ một lứa 8 con. |
rác rưởiverb |
rác rưởi bừa bãiverb |
Xem thêm ví dụ
In 1930, Israel Aharoni, a zoologist and professor at the Hebrew University of Jerusalem, captured a mother hamster and her litter of pups in Aleppo, Syria. Trong năm 1930, các nhà động vật học và giáo sư của trường đại học Jerusalem Aharoni tìm được một con chuột hams mẹ và vài con con của nó ở sa mạc Syria. |
I will litter the South with Lannister dead. Ta sẽ làm cả phương Nam vấy bẩn bằng máu của gia tộc Lannister. |
She could be telling you there 's a problem , such as not being able to get to the litter box or chronic pain . Có thể nó đang cho bạn biết có một rắc rối , chẳng hạn như nó không vào được hộp vệ sinh hoặc đang bị đau mãn tính . |
One female can have 5 to 10 litters per year, so the mouse population can increase very quickly. Mỗi chuột cái có thể đẻ 5-10 lứa mỗi năm, vì vậy dân số chuột nhà có thể tăng rất nhanh. |
Another stillborn litter. Lại 1 số con chết non nữa. |
When rat pups were born , the researchers counted the number of males and females in each litter to determine the sex ratio in the womb . Khi lứa chuột con được sinh ra , các nhà nghiên cứu đếm số chuột đực và cái trong mỗi lứa để xác định tỉ lệ giới tính trong dạ con . |
Or do you tend to concentrate on the negative areas of a person’s personality, much like a traveler who lets his enjoyment of a beautiful scene be spoiled by a bit of litter left by some inconsiderate visitor? —Compare Ecclesiastes 7:16. Hay bạn có khuynh hướng chỉ tập trung vào những khuyết điểm của người khác, như một du khách đâm ra chán ghét một phong cảnh tuyệt đẹp chỉ vì một du khách nào đó thiếu lịch sự đã xả một chút rác?—So sánh Truyền-đạo 7:16. |
Well, I should tell you, America, during WWII, had military bases set up in Trinidad, and when the war ended, they left the island littered with empty oil drums -- their trash. Tôi nên nói với bạn, nước Mỹ, trong thế chiến II, có căn cứ quân đội đặt ở Trinidad, và khi chiến tranh kết thúc, họ để cho hòn đảo bừa bộn với đầy những cái thùng đựng dầu rỗng -- rác của họ. |
This isn't a litter box. Đây không phải cái thùng rác. |
And he saw straightaway in the top few inches of leaf litter on the soil there was life, whether it be spiders, or woodlice or centipedes. Ông thấy ngay là phía trên vài inch lá mục là các loại sinh vật Nào là nhện, côn trùng giáp xác, rết. |
As dishonourable, perhaps, as removing a litter of swine from the Vatican walls. Có lẽ nó cũng xấu như lùa một đám heo ra khỏi tườnh thành Vatican. |
Her making her way down the littered vestibule stairs, one agonized step at a time. Cách mà nàng đi xuống kiệu nơi cầu thang tiền sảnh, mỗi bước đi đầy đau đớn. |
AIDS and other sexually transmitted diseases, unwanted pregnancies, abortions, ruined relationships, and guilty consciences litter the path of those who have chosen to ignore such signposts. Bệnh AIDS và những bệnh khác lây lan qua đường sinh dục, có thai ngoài ý muốn, phá thai, các mối quan hệ bị đổ vỡ và lương tâm cắn rứt là hậu quả theo sau đường lối của những người đã lờ đi các “bảng chỉ đường” ấy. |
Oh, trespass, theft, pilfering, littering, pillorying, walking about, playing. Đột nhập, ăn trộm, móc túi, phá hoại đồ công, hỗn xược, lêu lổng, chọc ghẹo. |
And finally, at the ecosystem level, whether it's flood prevention or drought control provided by the forests, or whether it is the ability of poor farmers to go out and gather leaf litter for their cattle and goats, or whether it's the ability of their wives to go and collect fuel wood from the forest, it is actually the poor who depend most on these ecosystem services. Và cuối cùng, ở mức độ hệ sinh thái, dù là phòng chống lũ lụt hay hạn hán bằng những khu rừng nhiệt đới, hay dù khả năng của những người nông dân nghèo ra ngoài và nhặt lá rải chuồng cho gia súc và đàn dê của họ, hay dù khả năng của những người vợ ra ngoài và nhặt củi từ rừng về, thì người nghèo vẫn là người phụ thuộc nhiều nhất vào hệ sinh thái. |
Taub, you change the litter box. Taub, thay phân cho cái chuồng. |
After ten years, a lot of the Japanese caps are in what we call the Eastern Garbage Patch, while ours litter the Philippines. Sau 10 năm, rất nhiều trong số nắp chai của Nhật sẽ rơi vào vùng ta gọi là Vệt Rác Thải Phía Đông, còn những cái nắp chai của chúng ta sẽ làm Philippines ngập rác. |
Litter is no joking matter. Xả rác không phải là chuyện đùa. |
It breeds year-round, with an average litter size of 3.5. Nó sinh sản quanh năm, với một kích cỡ trung bình là 3.5. |
Capybara gestation is 130–150 days, and produces a litter of four capybara young on average, but may produce between one and eight in a single litter. Thời gian mang thai củ chuột cái là từ 130–150 ngày, và tạo ra một lứa đẻ bốn con, nhưng có thể sinh ra từ 1 đến 8 trong một lứa. |
The litters are placed on the ground and the girls get out and arm in arm, two by two, they ascend the steps into the enclosed garden with many columns. Thế là tay trong tay, từng đôi một, họ sánh bước tiến vào khu vườn với rất nhiều cột trụ. |
She'd rather have cats than kids, until kids learn how to shit in a litter box. Cô ấy thà nuôi mèo con hơn trẻ con, đến khi lũ trẻ học cách ị trong hộp rác. |
While this has proved a major hazard to ships—more than one thousand wrecks litter the Skeleton Coast—it is a vital source of moisture for desert life. Dù đây là một mối nguy với tàu thuyền (bằng chứng là hơn một ngàn xác tàu nằm trên bờ biển xương), nó là nguồn ẩm sống còn cho sinh vật hoang mạc. |
Dalmatians usually have litters of six to nine pups, but they have been known to have larger litters on occasion, such as a massive eighteen puppy brood born in January 2009 (all were healthy). Chó đốm thường đẻ từ 9-13 chó con, Nhưng chúng được biết có lứa đẻ lớn hơn, chẳng hạn như một lứa chó con mười tám con vào tháng 1 năm 2009 (tất cả đều khỏe mạnh). |
The eldest of the litter, Buck, you've met. Con chó con lớn nhất, Buck, anh đã gặp. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ litter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới litter
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.