loafer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ loafer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ loafer trong Tiếng Anh.
Từ loafer trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ chơi rong, kẻ lười nhác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ loafer
kẻ chơi rongnoun |
kẻ lười nhácnoun |
Xem thêm ví dụ
At the office , a classic pair of oxfords or loafers may not turn heads , but your feet will thank you . Một đôi giày thấp buộc dây ở cổ chân hoặc một đôi giày Loafer cổ điển có thể là không bắt mắt ở văn phòng làm việc nhưng sẽ có lợi cho đôi bàn chân bạn đấy . |
Didn't figure you for a loafer. Tôi không nghĩ anh là một kẻ lười nhác. |
(1 Corinthians 4:11) An incurable loafer? Lời của một kẻ lười biếng bất trị chăng? |
Back to work, you loafers. Làm việc. Đồ làm biếng. |
You bunch of loafers, fighting everyday. Đám lười nhác các người, suốt ngày chỉ giỏi đánh nhau. |
I don't see Howard Hamlin... ruining his $ 300 Gucci loafers out here. Tôi đâu thấy Howard Hamlin... lết đôi giày Gucci 300 đô đó ngoài này. |
Because this time I won't be wearing Loafers and a silk suit. Bởi vì lần này tôi sẽ không đi giày Loafers và mặc áo lụa nữa. |
Is it me or is Jimmy light in the loafers? Tại tôi hoa mắt hay gã Jimmy đó đang đi lả lướt vậy? |
It ain't like they was tramps or loafers or bad men. Chúng không phải là những tên du đãng lưu manh hay bọn bất lương. |
As it pulled up, one of the loafing men at the corner dashed forward to open the door in the hope of earning a copper, but was elbowed away by another loafer, who had rushed up with the same intention. Khi kéo lên, một trong những người đàn ông tản bộ ở góc lao về phía trước để mở cửa trong hy vọng kiếm được một đồng, nhưng là lần huých khuỷu tay đi bởi một người đi rong, người đã vội vàng lên với ý định tương tự. |
You bunch of good-for-nothing loafers. Lũ ma cà bông vô tích sự các người. |
You bunch of loafers, fighting everyday Một lũ người lười nhác, suốt ngày chỉ lo đánh đấm |
“The city is full of loafers. Thành phố đầy những kẻ ăn không ngồi rồi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ loafer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới loafer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.