livid trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ livid trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livid trong Tiếng Anh.
Từ livid trong Tiếng Anh có các nghĩa là sịt, cáu tiết, giận tái người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ livid
sịtadjective |
cáu tiếtadjective ♫ Why must I become so livid ♫ ♫ Tại sao tôi lại trở nên cáu tiết ♫ |
giận tái ngườiadjective |
Xem thêm ví dụ
His livid face, his wrinkled brow, his thin lips were all expressive of mortal sadness. Mặt nhợt nhạt, trán nhăn nheo, đôi môi mỏng của nó biểu lộ một nỗi buồn như ở con người. |
♫ Why must I become so livid ♫ ♫ Tại sao tôi lại trở nên cáu tiết ♫ |
His face was livid with terror. Bộ mặt nó xạm đi vì nỗi kinh hoàng. |
According to Caroline Horn , children 's news editor at The Bookseller , career children 's authors were livid when the trend for celebrity authors kicked off a few years ago , and swallowed up publishers ' marketing budgets . Theo Caroline Horn , biên tập viên tin tức dành cho thiếu nhi tại Bookseller , các tác giả chuyên viết sách thiếu nhi cáu tiết khi xu hướng người nổi tiếng viết sách đã bắt đầu cách đây vài năm và nuốt chửng nguồn ngân sách thị trường của các nhà xuất bản . |
A clearly-livid Lewis Hamilton has vowed to " find out " who made the fateful pit-call that cost him a podium finish in Australia . Lewis Hamilton hẳn nhiên cáu tiết đã hứa sẽ " khám phá ra " ai đã đưa ra hiệu lệnh tồi tệ khiến anh ấy mất cơ hội đứng trên bục danh dự ở châu Úc . |
Bremner is off, and he's absolutely livid about it. Bremner đã bị đuổi, và tất nhiên anh ta rất cáu. |
The King of Siam is going to be livid. Vua của Siam rất giận dữ |
In a 1978 interview, however, Fontaine said of the sibling rivalry, "I married first, won the Oscar before Olivia did, and if I die first, she'll undoubtedly be livid because I beat her to it!" Tuy nhiên, trong một cuộc phỏng vấn năm 1978, Fontaine đã nói về sự cạnh tranh giữa 2 chị em: "Tôi kết hôn trước, đoạt giải Oscar trước Olivia, và nếu tôi chết trước, thì chắc chắn chị ấy sẽ giận tái người vì tôi cũng lại thắng chị ấy!" |
When I admitted that I regularly visited pornographic Web sites, she was livid. Khi tôi thừa nhận là mình thường xem các trang web khiêu dâm, vợ tôi rất giận dữ. |
He was livid, and I still remember how we cried when that cart with our half- eaten sweets was pulled away from us. Ông ấy sầm mặt lại, và tôi vẫn nhớ chúng tôi đã khóc như thế nào khi cái giỏ với một nửa số kẹo đã ăn bị lấy đi khỏi chúng tôi. |
Well, given the lividity, I'd say she died right before that. Theo máu tử thi, tôi nói cô ấy chết ngay trước đó. |
He was livid, and I still remember how we cried when that cart with our half-eaten sweets was pulled away from us. Ông ấy sầm mặt lại, và tôi vẫn nhớ chúng tôi đã khóc như thế nào khi cái giỏ với một nửa số kẹo đã ăn bị lấy đi khỏi chúng tôi. |
The President is livid over the press coverage. Tổng thống tái mặt khi thấy tin đó lên báo rồi. |
Lividity, yes? Tái nhợt, đúng không? |
Lividity and pooling indicate the body was hung from the ceiling postmortem. Độ tím tái và mọi thứ cho thấy thi thể được treo lên trần sau khi cô ấy chết. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livid trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới livid
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.