lizard trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lizard trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lizard trong Tiếng Anh.
Từ lizard trong Tiếng Anh có các nghĩa là con thằn lằn, thằn lằn, rắn mối, Thằn lằn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lizard
con thằn lằnnoun (Reptile) Well, of course,’ Kham thought as he watched the antics of a house lizard on his ceiling. Dĩ nhiên phải có’. Khâm nghĩ ngợi trong khi nhìn một con thằn lằn bò trên trần nhà. |
thằn lằnnoun (Reptile) Ah, roasted lizard with a little bit of coriander and sea salt. Ah, thằn lằn rang với một chút rau mùi và muối biển. |
rắn mốinoun |
Thằn lằnnoun (suborder of reptiles) Because I think I met a lizard girl. Bởi vì em nghĩ đã gặp một: " Cô Gái Thằn Lằn. |
Xem thêm ví dụ
"Colorful New Lizard Identified in Vietnam". “Colorful New Lizard Identified in Vietnam” (bằng tiếng Anh). |
Since human arrival, almost half of the country's vertebrate species have become extinct, including at least fifty-one birds, three frogs, three lizards, one freshwater fish, and one bat. Kể từ khi con người đến định cư, gần phân nửa các loài động vật có xương sống đã tuyệt chủng, bao gồm ít nhất 51 loài chim, 3 loài ếch, 3 loài kỳ đà, 1 loài cá nước ngọt, và một loài dơi. |
The answer may lie in the lizard’s amazing skin. Câu trả lời có thể nằm ở bộ da kỳ diệu của loài thằn lằn này. |
Crossing the finish line before the Lizard Tail yields additional money. Vượt qua lằn ranh cuối cùng ngay trước khi Lizard Tail giao số tiền bổ sung. |
The Lizard Union was created in 1397 by Prussian nobles in Culmerland to oppose the Order's policy. Vào băm 1397, Liên minh Lizard được một quý tộc Ba Lan ở Culmerland sang lập để đối kháng với Hội. |
Yes, the field lizard too must do some thinking of a kind and maybe more than the bee. Đúng, con rắn mối cũng phải suy nghĩ gì đó và có lẽ còn hơn con ong nữa. |
However, the generic name had already been preoccupied by the lizard Anhuisaurus Hou 1974. Tuy nhiên, tên này đã bị thằn lằn Anhuisaurus Hou 1974 xác nhận. |
Apart from bobtail and shingleback, a variety of other common names are used, including stump-tailed skink, bogeye, pinecone lizard and sleepy lizard. Ngoài bobtail và shingleback, chúng còn có một số tên khác, gồm stump-tailed skink, bogeye, pinecone lizard và sleepy lizard. |
It feeds on small mammals, birds, lizards, and amphibians, and in some cases on spiders, worms, and insects. Chúng ăn các động vật có vú nhỏ, chim, thằn lằn, và động vật lưỡng cư, và trong một số trường hợp trên nhện, giun và côn trùng. |
Which one's Lizard? Thằng nào là Lizard? |
If simple wheels needed so much thinking, how much more thought lizards’ legs would need! Nếu chỉ việc làm mấy cái bánh xe đã mà lại suy nghĩ nhiều dường ấy, huống gì mấy cái chân của con thằn lằn! |
Fauna includes various species of seabirds, three endemic species of lizard (Ameiva desechensis, Anolis desechensis and Sphaerodactylus levinsi), introduced goats and rats, and a population of rhesus monkeys (Macaca mulatta) introduced from Cayo Santiago in 1967 as part of a study on adaptation. Hệ động vật gồm nhiều loài chim biển, ba loài thằn lằn đặc hữu (Ameiva desechensis, Anolis desechensis và Sphaerodactylus levinsi), dê và chuột du nhập, cùng một quần thể khỉ Macaca mulatta mang đến từ Cayo Santiago năm 1967, trong một nghiên cứu về sự thích nghi. |
Subsequent analysis of anguimorph relationships conducted by Conrad et al. (2011) based on morphology alone recovered mosasaurids, aigialosaurids and dolichosaurs as anguimorphs lying outside the least inclusive clade containing monitor lizards and helodermatids; the analysis based on combined datasets of morphological and molecular data, on the other hand, found them more closely related to monitor lizards and the earless monitor lizard than to helodermatids and the Chinese crocodile lizard. Phân tích tiếp đó về mối quan hệ anguimorph được thực hiện bởi Conrad et al. (2011) dựa trên hình thái đã cho mosasaurid, aigialosaurid và dolichosaur là các anguimorph nằm bên ngoài các nhánh bao gồm kỳ đà và helodermatid; phân tích dựa trên các bộ dữ liệu kết hợp của cả hình thái và phân tử, mặt khác, cho thấy chúng có liên quan chặt chẽ hơn với kỳ đà và thằn lằn không tai hơn là với helodermatid và thằn lằn cá sấu Trung Quốc. |
He then noticed a field lizard perched rigidly on the top of a fence post nearby, staring intently into the distance. Rồi anh chú ý thấy một con rắn mối nằm bất động trên một cây cột hàng rào ở gần đó, đang nhìn chăm chăm vào một cái gì ở đàng xa. |
The binomial name of the Puerto Rican lizard cuckoo species commemorates French ornithologist Louis Jean Pierre Vieillot. Tên nhị thức của loài cu cu lizard Puerto Rico kỷ niệm nhà nghiên cứu chim Louis Jean Pierre Vieillot của Pháp. |
The channels on the surface of the skin are connected by way of ducts to another network of channels below, that is, within the lizard’s skin. Các rãnh nằm trên bề mặt da thằn lằn được nối với một hệ thống rãnh khác dưới da nhờ các ống dẫn. |
They are superficially similar to lizards but, along with mammals and birds, reptiles are amniotes and do not require water bodies in which to breed. Động vật lưỡng cư có hình dáng giống bò sát, nhưng bò sát, cùng với chim và động vật có vú, là các loài động vật có màng ối và không cần có nước để sinh sản. |
Glancing again at the lizard he recalled that, only a day or two before, he had watched how a newly hatched lizard immediately went hunting for flies. Đưa mắt liếc nhìn con thằn lằn, anh nhớ lại chỉ một hay hai hôm trước anh thấy một thằn lằn con từ trong trứng mới nở ra là đi bắt mồi liền. |
Mother and I were both healthy... but the poor lizard escaped... and was trampled by a frightened cassowary. Mẹ tôi và tôi đều khỏe mạnh, nhưng con thằn lằn đáng thương đã trốn thoát, và bị con đà điểu giẫm lên. |
My ancestors sent a little lizard to help me? Ôi, tổ tiên ta cử một con thằn lằn đến giúp ta ư? |
29 “‘These are the swarming creatures of the earth that are unclean to you: the mole rat, the mouse,+ every kind of lizard, 30 the gecko, the large lizard, the newt, the sand lizard, and the chameleon. 29 Đây là những sinh vật lúc nhúc trên đất và ô uế đối với các ngươi: chuột chũi, chuột,+ mọi loài bò sát, 30 thằn lằn, kỳ đà, sa giông, thằn lằn bóng và tắc kè hoa. |
Brachymeles bonitae is a small, elongated lizard with a snout-to-vent length of up to 80 mm (3 in). Brachymeles bonitae là một loài thằn lằn nhỏ, thon dài với chiều dài từ mõm tới huyệt hơn 80 mm (3 in). |
Well, of course,’ Kham thought as he watched the antics of a house lizard on his ceiling. Dĩ nhiên phải có’. Khâm nghĩ ngợi trong khi nhìn một con thằn lằn bò trên trần nhà. |
A new clade Bifurcata (bifurcated tongue) has been proposed to include Iguania as a sister taxon to Anguimorpha. ^ Many studies also recognize a clade called Scincogekkonomorpha, which is a stem-based taxon defined to include all lizards more closely related to geckos and skinks than to iguanas. Một nhánh mới gọi là Bifurcata (lưỡi chẻ đôi) đã từng được đề xuất để bao gồm Iguania như là nhóm chị em với Anguimorpha ^ Nhiều nghiên cứu cũng công nhận một nhánh gọi là Scincogekkonomorpha, là một đơn vị phân loại dựa theo thân cây; được định nghĩa để bao gồm toàn bộ các loài thằn lằn có quan hệ họ hàng gần với tắc kè và thằn lằn bóng hơn là với nhông/kỳ nhông. |
A book recently produced by the Ministry of Environment documents the lizards known or believed to occur in Qatar, based on surveys conducted by an international team of scientists and other collaborators. Một cuốn sách gần đây của Bộ Môi trường dẫn ra rằng các loài thằn lằn được biết hoặc được cho là tồn tại trong Qatar, dựa trên một nghiên cứu quốc tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lizard trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lizard
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.