liver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liver trong Tiếng Anh.

Từ liver trong Tiếng Anh có các nghĩa là gan, 肝, bệnh đau gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liver

gan

noun (organ of the body)

Frank survived his liver transplant, in case you were wondering.
Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.

adjective (organ of the body)

bệnh đau gan

adjective

Xem thêm ví dụ

Throughout his illness , Jobs preferred privacy over public disclosure of the details of his condition , and the reason for the liver transplant was never disclosed .
Suốt thời gian bệnh , Jobs muốn giữ kín hơn là công bố chi tiết cụ thể về bệnh tình của mình , và lý do cấy ghép gan cũng không hề được tiết lộ .
If Kutner's right, it's not a tummy ache. It's a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache.
Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.
We'll box his liver, trash his kidneys.
Chúng ta sẽ làm hỏng gan và thận anh ấy.
About half become chronic carriers, and at least 1 in 5 develop cirrhosis or cancer of the liver.
Khoảng phân nửa trở thành người mang mầm bệnh mãn tính, và ít nhất 1 trong 5 người bị xơ gan hoặc ung thư gan.
Frank survived his liver transplant, in case you were wondering.
Frank ghép gan thành công rồi, trong trường hợp anh muốn biết.
Somatotropin also stimulates the release of another growth inducing hormone Insulin-like growth factor 1 (IGF-1) mainly by the liver.
Somatotropin cũng kích thích việc tăng trưởng thêm hormone Insulin - như yếu tố tăng trưởng 1 (IGF-1) chủ yếu ở gan.
Some sexually transmitted diseases damage the liver.
Một số bịnh lây nhiễm qua đường sinh dục thường tàn phá gan.
Are you going to sell me his liver?
Bán cho tôi lá gan của cụ ấy được không?
They restarted her heart, and the right lobe of her liver was successfully transplanted into Hannah.
Họ đã khởi động lại tim và thùy trái gan cô ấy đã được cấy ghép thành công sang Hannah.
The kid's liver's failing because of a massive clot that's blocking his hepatic vein.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.
They felt good about themselves, but it seems that all they wanted was to be labeled clean by the priest,” Brother Liverance commented.
Họ rất hài lòng, nhưng dường như họ chỉ muốn được thầy tế lễ xưng là trong sạch”.
The final discourse in this part of the program was by Wallace Liverance, who served for a number of years in the missionary field before becoming a Gilead instructor.
Anh Wallace Liverance, người phục vụ nhiều năm trong công việc giáo sĩ trước khi làm giảng viên Trường Ga-la-át, nói bài giảng cuối trong phần này của chương trình.
Green tea also seems to protect the liver from the damaging effects of toxic substances such as alcohol .
Trà xanh cũng có thể bảo vệ gan khỏi tác hại của các chất độc như rượu bia .
Got a liver transplant from a Mexican.
Gã thay nội tạng của một người Mễ.
Stearin is a side product obtained during the extraction of cod liver oil removed during the chilling process at temperatures below −5 °C. It is used as a hardening agent in the manufacture of candles and soap.
Tristearin là một sản phẩm phụ thu nhận được trong quá trình chiết xuất dầu gan cá hồi trong suốt quá trình làm lạnh ở nhiệt độ dưới -5 °C. Tristearin được sử dụng là chất làm cứng trong sản xuất nến và xà phòng.
The men also ate the dog's brains and livers.
Những người đàn ông cũng ăn não và gan của những con chó.
Liver cells, nerve cells, pancreatic cells -- we still can't grow them even today.
Tế bào gan, tế bào thần kinh, tế bào tuyến tụy -- chúng ta vẫn chưa thể nuôi cấy những loại tế bào này.
You probably know, if you've been paying attention to some of the science literature that you can now take a skin cell and encourage it to become a liver cell or a heart cell or a kidney cell or a brain cell for any of us.
Bạn chắc là đã biết, nếu bạn chú ý theo dõi, đến các nghiên cứu khoa học trên lĩnh vực này rằng bạn có thể lấy một tế bào da và biến nó trở thành một tế bào gan hoặc một tế bào tim, thận, hoặc não cho bất kì ai trong chúng ta.
Thus, it was proven convincingly that the lacteals did not terminate in the liver, thus disproving Galen's second idea: that the chyle flowed to the liver.
Như vậy, nó đã được chứng minh một cách thuyết phục rằng lacteals không chấm dứt trong gan, do đó bác bỏ ý tưởng thứ hai của Galen: đó là dưỡng trấp chảy đến gan.
The observation that stem cells, as master cells, could give rise to a whole variety of different cell types -- heart cells, liver cells, pancreatic islet cells -- captured the attention of the media and the imagination of the public.
Việc tế bào gốc, như là tế bào chủ đạo, có thể tạo ra hàng loạt loại tế bào khác nhau -- tế bào tim, gan, tế bào tiểu đảo tụy -- thu hút sự chú ý của phương tiện truyền thông và trí tưởng tượng của công chúng.
He announced his findings in the court of Queen Christina of Sweden, but did not publish his findings for a year, and in the interim similar findings were published by Thomas Bartholin, who additionally published that such vessels are present everywhere in the body, not just in the liver.
Ông đã công bố phát hiện của mình trong tòa án của Nữ hoàng Christina của Thụy Điển, nhưng không công bố phát hiện của mình trong một năm, và trong thời kết quả tương tự được xuất bản bởi Thomas Bartholin, người đã xuất bản thêm rằng tàu đó có mặt ở khắp mọi nơi trong cơ thể, không chỉ trong gan.
Well, we've got meat, a nice heavy steak... lamb, kidneys, some greasy breaded liver.
À, chúng tôi có món thịt bò, cừu, thận hay là món gan hầm?
My mom had the third phrase of liver cancer.
Mẹ tôi đã ở giai đoạn 3 của ung thư gan.
Zinc may be held in metallothionein reserves within microorganisms or in the intestines or liver of animals.
Kẽm có thể được giữ trong thionein kim loại trong vi sinh vật hoặc trong ruột hoặc gan động vật.
How long until he has a liver?
Bao lâu nữa ông ấy mới có gan?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới liver

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.