lit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lit trong Tiếng Anh.
Từ lit trong Tiếng Anh có các nghĩa là văn chương, văn học, sáng sủa, đốt, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lit
văn chương
|
văn học
|
sáng sủa
|
đốt
|
nhóm
|
Xem thêm ví dụ
Kamaji lit the fires already. Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao? |
The first beacon of the Jubilee was lit on the grounds of Apifo'ou College in Nukuʻalofa, Tonga, by Tongan girl and Boy Scouts using coconut sheath torches. Cái đèn hải đăng đầu tiên được phát sáng tại trường đại học Apifo'ou tại Nukuʻalofa, Tonga, bởi các nam và nữ trong nhóm hướng đạo sinh đã dùng đuốc vỏ dừa. |
“A torch has been lit that will burn through darkest Africa.” “Cây đuốc đã được đốt và sẽ cháy sáng khắp Phi Châu”. |
It'll look even better at night, obviously, all lit up. Sẽ còn đẹp hơn vào buổi tối, rõ ràng là thế, khi bật hết đèn lên. |
Traditionally, in rural Karnataka children collect money and wood in the weeks prior to Holi, and on "Kamadahana" night all the wood is put together and lit. Theo truyền thống, ở nông thôn Karnataka trẻ em thu gom tiền và gỗ trong những tuần lễ trước Holi, và vào đêm "Kamadahana" tất cả gỗ được đặt lại với nhau và đốt cháy. |
We bought a small cake, lit up the candles... and celebrated together Chúng tôi đã mua một chiếc bánh nhỏ, và thắp lên những cây nến... và ăn mừng cùng với nhau |
Perhaps white sandy beaches, pristine waters, swaying coconut palm trees, and warm nights on lanais lit by romantic tiki torches. Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn. |
As the doctor walked into the room, her face lit up, and she gave me a hug. Khi bà bác sĩ bước vào phòng, khuôn mặt của bà ta rạng rỡ, và bà ôm lấy tôi. |
The lighthouse was first lit in 1872, and was designed by Richard Henry Brunton, who was hired by the government of Japan at the beginning of the Meiji period to help construct lighthouses to make it safe for foreign ships. Ngọn hải đăng đầu tiên hoạt động vào năm 1872, và được thiết kế bởi Richard Henry Brunton, người được thuê bởi chính phủ Nhật Bản vào đầu thời kỳ Minh Trị xây dựng ngọn hải đăng giúp đảm bảo an toàn hàng hải cho các tàu nước ngoài khi đi qua khu vực. |
Thus: Yo mismo lo hice = "I myself did it" No entiendo porque necesitas la cosa misma = "I don't understand why you need the thing itself" Dáselo a los hombres mismos = "Give it to the men themselves" A nosotros no nos gustan las chicas mismas = "We don't like the girls themselves" (lit. Vì vậy: Yo mismo lo hice = "Tôi (giống đực) tự là nó" No entiendo porque necesitas la cosa misma = "Tôi không hiểu sao bạn cần chính cái đấy u" Dáselo a los hombres mismos = "Đưa nó cho chính họ (giống đực)" A nosotros no nos gustan las chicas mismas = "Chúng tôi không thích chính những cô gái ấy ("Chính những cô gái ấy không làm chúng tôi hài lòng") Từ nhấn mạnh tiếng Tây Ban Nha phải đi ngay sau danh từ chúng nhấn mạnh cho. |
We stand in a massively lit bathroom, looking into the mirror cleaning our teeth. Chúng ta đứng trong một phòng tắm ồ ạt ánh sáng nhìn vào gương và đánh răng. |
When he lit his fires on the foreshore. Khi ông ấy châm đuốc ngoài bãi biển. |
So the constitutional assembly was to be called Parlamentarischer Rat (lit. parliamentary council) and the constitution given the name of Grundgesetz (basic law) instead of calling it a "constitution". Vì vậy Quốc hội chỉ được gọi là Parlamentarischer Rat (Hội đồng lập pháp) và Hiến pháp được gọi là Grundgesetz (Luật cơ bản). |
At about 12:15 am, a flare lit up the sky and the first armored personnel vehicle appeared on the Square from the west. Vào khoảng 12:15 sáng, pháo sáng được bắn lên bầu trời và chiếc xe bọc thép đầu tiên xuất hiện trên Quảng trường từ phía tây. |
Lit., “fervent lips with.” Ds: “Môi nhiệt tình đi với”. |
The protests were mostly peaceful, although at some protests fires were lit, flags were burned, and a Trump piñata was burned. Các cuộc biểu tình xảy ra yên bình hầu hết ở mọi nơi, mặc dù trong một số cuộc biểu tình đã được cho nổi lửa, đốt cháy cờ, nhiều người la lên những câu khiếm nhã về Trump, và một Trump Pinata đã bị đốt cháy. |
The sequel was green-lit during the opening weekend of Godzilla, with original director Gareth Edwards expected to return. Phần tiếp theo được bật đèn xanh trong cuối tuần khai mạc của Godzilla, với đạo diễn ban đầu là Gareth Edwards dự kiến sẽ trở lại. |
Boy, they really lit into him. Đúng là họ đã nện hắn quá dữ. |
In antiquity the city was known under the ancient name Lychnidos. probably meaning "City of Light" Perth, Western Australia, became known worldwide as the "City of Light" when city's residents lit their house lights and streetlights as American astronaut John Glenn passed overhead while orbiting the earth on Friendship 7 in 1962. Perth trở nên nổi tiếng trên thế giới với tên gọi "Thành phố của Ánh sáng" vì người dân thành phố từng thắp sáng nhà của họ và đèn đường khi phi hành gia Mỹ John Glenn bay ngang qua trong khi ông đang du hành vòng quanh thế giới trên chiếc du thuyền Friendship 7 vào năm 1962. |
The mascot is a stylized little boy with funny hair on the head, a small V-shaped tail (a characteristic of oats), holding a lit torch represents the spirit of unity, peace and health of human life. Linh vật là một cậu bé được cách điệu với tóc hài hước trên đỉnh đầu, đuôi nhỏ hình chữ V (một đặc trưng của yến), cầm một ngọn đuốc thắp sáng đại diện cho tinh thần đoàn kết, hòa bình và sức sống của nhân loại. |
As inventing workshops go, Count Olaf's bathroom was small and dimly lit. Khi xưởng sáng chế diễn ra, phòng tắm của Bá tước Olaf rất chật chội và chỉ sáng lờ mờ. |
“The mountain of the house of the Lord,”3 with its brightly lit spires, has been witnessed by 3.5 billion people around the world. “Núi của nhà Chúa,”3 với các chóp tháp nhọn đốt đèn sáng choang đã được 3 tỉ 5 trăm triệu người trên khắp thế giới trông thấy. |
All runes well preserved. × ilturi × lit × raisa × stin × eftiʀ × sukiʀ × faþur × sin × kuþ × hialbi • ant • ahns × ilturi let ræisa stæin æftir Syggæiʀ(?), faður sinn. Có lẽ Chu Ân được thay ông ta chăng!? ^ Sử ký, tlđd: Vì thế sai (Bố) sử người nhập Cửu Giang. |
He was raised as a Sac and Fox, and his native name, Wa-Tho-Huk, translated as "path lit by great flash of lightning" or, more simply, "Bright Path". Ông lớn lên ở Sac and Fox, và tên bản địa của ông, Wa-Tho-Huk, nghĩa là "con đường được thắp sáng bởi ánh sáng vĩ đại" hay, "Con đường Sáng". |
An entry in the popular teen-lit genre, Melody Burning, was published in late 2011. Một mục trong thể loại thanh thiếu niên nổi tiếng, Melody Burning, đã được xuất bản vào cuối năm 2011. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới lit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.