livestock trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ livestock trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ livestock trong Tiếng Anh.
Từ livestock trong Tiếng Anh có các nghĩa là vật nuôi, thú nuôi, gia súc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ livestock
vật nuôinoun Like the life cycle of livestock, which may never see a meadow. Như vòng đời của những vật nuôi chưa bao giờ trông thấy một đồng cỏ. |
thú nuôinoun What's mine in coin I have the right to take in goods or livestock. Tôi có quyền lấy hàng hoá hoặc thú nuôi. |
gia súcnoun You two will ride in the rear guard and protect the livestock. Cả hai sẽ đi phía sau để bảo vệ gia súc. |
Xem thêm ví dụ
Many peasants chose to slaughter their livestock rather than give them to collective farms. Trong nhiều trường hợp nông dân chống đối lại quá trình này và thường giết thịt những con vật nuôi của họ hơn là đưa chúng vào các nông trại tập thể. |
PPCPs are substances used by individuals for personal health or cosmetic reasons and the products used by agribusiness to boost growth or health of livestock. PPCPs là các chất do các cá nhân sử dụng vì lý do sức khoẻ cá nhân hoặc vì lý do thẩm mỹ và các sản phẩm được sử dụng bởi kinh doanh nông nghiệp (KDNN) để thúc đẩy tăng trưởng hoặc sức khoẻ của gia súc. |
How could Jonah place more value on a single plant than he did on the lives of 120,000 humans, in addition to all their livestock? Làm sao Giô-na có thể xem trọng một dây dưa hơn mạng sống của 120.000 người và vật nuôi của họ? |
The Exmoor pony is a horse breed native to the British Isles, where some still roam as semi-feral livestock on Exmoor, a large area of moorland in Devon and Somerset in southwest England. Ngựa Exmoor là một giống ngựa có nguồn gốc từ quần đảo Anh, nơi mà một số vẫn đi lang thang như chăn nuôi bán gia súc trên khu vực Exmoor, một khu vực rộng lớn của moorland ở Devon và Somerset ở phía tây nam nước Anh. |
28 David then congregated all the princes of Israel to Jerusalem: the princes of the tribes, the chiefs of the divisions+ ministering to the king, the chiefs of thousands and the chiefs of hundreds,+ the chiefs of all the property and livestock of the king+ and of his sons,+ together with the court officials and every mighty and capable man. 28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực. |
There Jehovah blessed Isaac with bumper crops and increased his livestock. Đức Giê-hô-va ban phước cho Y-sác được trúng mùa và gia súc đầy đàn. |
(Genesis 12:5; 13:2, 6, 7) Righteous Job also had considerable wealth —in livestock, servants, gold, and silver. (Sáng-thế Ký 12:5; 13:2, 6, 7) Người công bình Gióp cũng giàu sang, có nhiều đàn súc vật, tôi tớ, vàng và bạc. |
The farm's livestock includes around 10-15 milk-producing moose cows. Chăn nuôi của trang trại bao gồm khoảng 10-15 con nai sừng tấm Á-Âu cho sữa. |
From this point on, Northern Wei's northern provinces became rich and no longer lacked livestock and leather. Từ thời điểm này trở đi, các châu phía bắc của Bắc Ngụy trở nên giàu có và không còn thiếu vật nuôi và da. |
A captive-breeding program has been initiated at the Zoological Institute of Armenia aiming to expand Khosrov Nature Reserve, reorganize the Orbubad Sanctuary into a state reserve, control livestock, and reduce poaching. Một chương trình nuôi sinh sản đã được khởi xướng tại Viện Động vật học Armenia nhằm mở rộng bảo tồn thiên nhiên Khosrov, tổ chức lại các Orbubad Sanctuary vào một dự trữ của nhà nước, kiểm soát chăn nuôi và giảm bớt tình trạng săn trộm. |
The bacterium that causes Lyme disease may have come to North America a hundred years ago with rats or livestock on ships from Europe. Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu. |
It received little attention until about 1910 where it started appearing at small livestock shows throughout the country. Nó ít được chú ý đến khoảng năm 1910, nơi nó bắt đầu xuất hiện tại triển chăn nuôi nhỏ trong cả nước. |
In the North American area, a barn refers to structures that house livestock, including cattle and horses, as well as equipment and fodder, and often grain. Trong khu vực Bắc Mỹ, chuồng đề cập đến các cấu trúc nuôi gia súc, bao gồm cả bò và ngựa, và cũng là nơi lưu trữ thiết bị và thức ăn gia súc, và cả ngũ cốc. |
In the winter 2015–2016, extreme temperatures were again recorded and the previous summer's drought lead to insufficient hay fodder reserves for many herders which is creating another ongoing loss of livestock. Vào mùa đông 2015–2016, nhiệt độ lạnh khắc nghiệt đã được ghi nhận lại và hạn hán vào mùa hè trước đó đã dẫn đến lượng dự trữ thức ăn thiếu thốn với nhiều người chăn nuôi đang tạo ra một sự mất mát liên tục trong chăn nuôi. |
You two will ride in the rear guard and protect the livestock. Cả hai sẽ đi phía sau để bảo vệ gia súc. |
The nests are lined with grasses and often with hair plucked from their hosts and even livestock such as sheep which are not usually used. Tổ được lót cỏ và thường có lông mà chúng nhổ từ vật chủ và thậm chí là từ gia súc như cừu, nhưng không thường xuyên. |
Maasai pastoralists living in Serengeti National Park were systematically relocated to Ngorongoro, increasing the population of Maasai and livestock living in the Crater. Các mục vụ Maasai sống trong Vườn quốc gia Serengeti được di dời đến Ngorongoro một cách có hệ thống, gia tăng dân số Maasai và gia súc của họ sống trong miệng núi lửa Ngorongoro. |
The work of his hands you have blessed, and his livestock itself has spread abroad in the earth. Chúa đã ban phước cho công-việc của tay người, và làm cho của-cải người thêm nhiều trên đất. |
The individual livestock holdings of workers, employees, and citizens were increased to eight head per household in major towns, sixteen head in smaller towns, and twenty-five head in rural areas; households were allowed to dispose of surplus produce through the cooperative trade network and through the state procurement system. Số lượng vật nuôi cá nhân của công nhân, người lao động và công dân tăng lên tám con / hộ ở các thị trấn lớn, 16 con ở các thị trấn nhỏ hơn và 25 con ở khu vực nông thôn; các hộ gia đình được phép vứt bỏ sản phẩm dư thừa thông qua mạng lưới thương mại hợp tác và thông qua hệ thống mua sắm của nhà nước. |
The project also supported the capacity building to the technical departments of Animal Husbandry and Livestock Development in MARD for improved policy making processes, strengthened assistance to provinces in inspection, surveillance and monitoring for animal diseases and epidemic. Dự án cũng hỗ trợ nâng cao năng lực cho Cục Chăn nuôi trong quá trình lập chính sách, tăng cường hỗ trợ cho các tỉnh trong công tác thanh tra, kiểm tra và giám sát dịch bệnh. |
Dependent on large imports of grains (mainly for livestock feed) in years of adverse weather. Phụ thuộc vào nhập khẩu ngũ cốc (chủ yếu làm thức ăn gia súc) trong những năm thời tiết không thuận lợi. |
Leaves can be used as fodder for livestock during dry season. Người ta cũng có thể dùng lá làm thức ăn cho gia súc trong mùa khô lạnh. |
The Saints’ opponents destroyed their crops and some buildings, robbed livestock and personal property, and drove them from their homes. Những người chống đối Các Thánh Hữu phá hoại mùa màng và một số tòa nhà, cướp gia súc và tài sản cá nhân, và đuổi họ ra khỏi nhà. |
An estate liquidation is similar to an estate sale in that the main concern or goal is to liquidate the estate (home, garage, sheds and yard) with an estate sale organization while also often adding the contents of a safe deposit box, family heirlooms too valuable to be left within the constraints of the family home, real estate, cars, boats, and other transportation such as motor homes and RVs, animals, livestock and whatever other assets the estate may encompass. Việc thanh lý tài sản tương tự như việc bán tài sản trong đó mối quan tâm hoặc mục tiêu chính là thanh lý tài sản (nhà, nhà để xe, nhà kho và sân) với một tổ chức bán hàng tài sản, đồng thời thường bổ sung thêm nội dung của két an toàn, động sản gia đình có giá trị để được để lại trong các ràng buộc của gia đình, bất động sản, xe hơi, tàu thuyền và các phương tiện giao thông khác như nhà lưu động và RV, động vật, vật nuôi và bất kỳ tài sản nào khác mà tài sản có thể bao gồm. |
Creole pigs were well adapted to local conditions, such as available feed and conditions needed for their management as livestock, and were popular with the Haitian peasant farmers until an extermination campaign in the 1980s. Lợn Creole đã thích nghi tốt với điều kiện địa phương, như thức ăn và điều kiện cần thiết để quản lý làm vật nuôi và phổ biến với nông dân Haiti cho đến khi một chiến dịch thanh trừ trong thập niên 1980. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ livestock trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới livestock
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.