coffee table trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ coffee table trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ coffee table trong Tiếng Anh.
Từ coffee table trong Tiếng Anh có các nghĩa là bàn cà phê, bàn uống nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ coffee table
bàn cà phênoun Why is there a clay effigy of me on your coffee table? Sao lại có hình nộm của tôi trên bàn cà phê vậy? |
bàn uống nướcnoun Look at the coffee table -- it grows in height and width to seat 10. Hãy nhìn cái bàn uống nước - nó tăng về chiều cao và bề rộng để thành cái ghế cho 10 người. |
Xem thêm ví dụ
We move the couch closer to the coffee table. Dịch cái ghế đến gần bàn hơn. |
Look at the coffee table -- it grows in height and width to seat 10. Hãy nhìn cái bàn uống nước - nó tăng về chiều cao và bề rộng để thành cái ghế cho 10 người. |
" These are coffee-table books that adults read . " Đây là những quyển sách mà người lớn thường đọc vào giờ nghỉ giải lao . |
This stupid, wagon-wheel, Roy-Rogers, garage-sale coffee table! Cái bàn cà-phê hàng nghĩa địa hình cái bánh xe bò... ngu ngốc của Roy Rogers này! |
Why is there a clay effigy of me on your coffee table? Sao lại có hình nộm của tôi trên bàn cà phê vậy? |
Jack was sprawled out with his feet on the coffee table, and he’d slept with his boots on. Jack đang nằm ườn người ra với hai chân gác lên bàn, và anh đã ngủ mà vẫn đi bốt. |
There was a coffee table by the sofa. Có một chiếc bàn cà phê bên ghế sofa. |
Invisible coffee table! " Bàn-uống-cà-phê-tàn-hình " |
But the coffee table doesn't match the table! Nhưng cái bàn không chuẩn với cái bàn! |
But then the coffee table won't be centered in the seating area. Nhưng vậy thì cái bàn sẽ không ở trung tâm. |
She is scantily clad, she's dancing on your coffee table, and she's singing "Hit Me Baby One More Time." Cô đang mặc váy áo hở hang, cô đang nhún nhảy trên bàn cà phê của bạn, và cô ấy đang hát "Hit Me Baby One More Time." |
Soraya and I played with Sharif and Suzy on the coffee table, next to the couch where Baba lay under a wool blanket. Soraya và tôi chơi cùng ông Sharif và bà Suzy, vợ ông, trên chiếc bàn cafe, gần cái sofa Baba đang nằm đắp tấm chăn len. |
This is a little piece of furniture for an Italian manufacturer, and it ships completely flat, and then it folds into a coffee table and a stool and whatnot. Đây là một mẫu nhỏ của đồ nội thất dành cho một nhà sản xuất ở Ý, và nó được xếp hoàn toàn phẳng, và sau đó nó sẽ được dựng thành bàn cà phê và ghế đẩu và một số thứ linh tinh khác. |
Now, imagine we thought bruises were the problem, and we evolved a giant medical establishment and a culture around treating bruises: masking creams, painkillers, you name it, all the while ignoring the fact that people are still banging their shins into coffee tables. Giờ, hãy tưởng tượng ta nghĩ rằng những vết bầm tím là vấn đề, và ta chuyển một sự thiết lập y học to lớn và một truyền thống về việc chữa bầm: che kem lên, thuốc giảm đau, bạn gọi như vậy, trong khi đó lảng tránh một điều rằng con người vẫn đang đập nặt đầu gối của họ vào bàn. |
20 billion dollars of this material is produced every year, in everything from building materials to surfboards to coffee cups to table tops. Mỗi năm có tới 20 tỷ đô la được làm ra từ những miếng xốp này, từ vật liệu xây dựng, ván lướt sóng cho tới ly tách và mặt bàn. |
Uh, table four needs coffee, Melinda. Bàn số bốn cần cà phê, Melinda. |
It is featured in most coffee table books on the Lepidoptera, and is much sought after by collectors. Nổi tiếng trên toàn thế giới, nó là xuất hiện trong hầu hết các sách về côn trùng về Lepidoptera và được nhiều người sưu tập bướm săn lùng nhiều. |
In fact, sometimes while dusting the coffee table when no one was looking, I picked up the Awake! Thật vậy, đôi khi trong lúc lau chùi bàn ghế trong phòng khách và không có ai nhìn, tôi cầm tờ Tỉnh Thức! |
Sohrab picked up a magazine from the glass-top coffee table. Sohrab cầm một cuốn tạp chí từ chiếc bàn cà phê trên lót kính. |
There might be a picture of Precious on my coffee table. Có một bức ảnh của Cục Cưng trên bàn cà phê của anh. |
Invisible coffee table! Bàn uống cà phê tự động! |
You keep it on the coffee table? Cậu để nó trong bàn cà phê sao? |
She thinks she's a coffee table edition, though I can't say much for this volume's condition. Cô ấy nghĩ cô ấy là một phiên bản sách đắt tiền, tuy nhiên tôi không thể nói nhiều về tình trạng của cuốn sách này. |
Think of the bruise you get on your shin when you inadvertently bang your leg into the coffee table. Nghĩ tới vết bầm ở mặt đầu gối của bạn khi bạn vô tình đập chân vào bàn |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ coffee table trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới coffee table
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.